leading question trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ leading question trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leading question trong Tiếng Anh.
Từ leading question trong Tiếng Anh có nghĩa là câu hỏi khôn ngoan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ leading question
câu hỏi khôn ngoannoun |
Xem thêm ví dụ
Kind leading questions are used to elicit honest expressions from them about their concerns and attitudes. Người cha đặt những câu hỏi thân mật để gợi cho con cái phát biểu thành thật về mối quan tâm và thái độ của chúng. |
Ask leading questions. Đặt câu hỏi gợi ý. |
Asking questions—viewpoint as well as leading questions—is also a fine way to get children involved. Nêu những câu hỏi—gợi ý và thăm dò ý kiến—cũng là cách tốt để khuyến khích trẻ con góp phần. |
Use leading questions to direct his mind to a conclusion that he may not have considered before. Hãy dùng các câu hỏi gợi ý để lái tâm trí người đó đến một kết luận mà có lẽ người học chưa xem xét đến trước đó. |
Their research found that the "Do you agree" preface made it a leading question, which would be more likely to garner a positive response. Cuộc khảo sát cho thấy rằng "Bạn có đồng ý không" ở phần đầu lời nói đã làm cho câu hỏi rất nổi bật, sẽ có nhiều khả năng thu được một phản hồi tích cực. |
This article explains the terms that most often lead to questions. Bài viết này giải thích các từ khóa thường dẫn tới nghi vấn nhiều nhất. |
They invite too much attention and will lead to questions. Chúng gây quá nhiều chú ý và sẽ dẫn tới nghi vấn. |
And if we asked the leading "smashed" question, the witnesses told us the cars were going faster, and moreover, that leading "smashed" question caused people to be more likely to tell us that they saw broken glass in the accident scene when there wasn't any broken glass at all. Và khi chúng tôi hỏi câu hỏi dẫn dắt bởi chữ "va vào", những nhân chứng nói với chúng tôi chiếc xe đi nhanh hơn, và hơn nữa, khi đặt câu hỏi dẫn dắt bằng chữ "va vào" làm cho mọi người thường nói với chúng tôi rằng họ nhìn thấy các mảnh kính vỡ tại hiện trường tai nạn trong khi chẳng có một mảnh vỡ kính nào. |
What basic question should God-fearing people ask themselves, leading to what related questions? Những người tin kính cần tự hỏi về một điều căn bản nào, và như thế dẫn đến những câu hỏi nào khác? |
This leads to another question: What is our Heavenly Father’s happiness? Câu trả lời này đưa đến một câu hỏi khác: Hạnh phúc của Cha Thiên Thượng là gì? |
What can we learn from 1 Timothy chapters 3-5 about “fine works,” leading to what questions? Chúng ta học được gì trong I Ti-mô-thê đoạn 3 đến 5 về “việc lành”, và điều này đưa đến những câu hỏi nào? |
How do Jehovah’s Witnesses react to the problem of terrorism, leading to what questions? Nhân Chứng Giê-hô-va phản ứng thế nào trước nạn khủng bố, và những câu hỏi nào được nêu lên? |
What did Jesus’ apostles ask that relates to our time, leading to what question? Các sứ đồ hỏi Giê-su điều gì có liên quan đến thời kỳ chúng ta, và đưa đến câu hỏi nào? |
How do many treat the gift of marriage, leading to what questions? Nhiều người nghĩ gì về sự sắp đặt hôn nhân, và điều này khiến người ta có những thắc mắc nào? |
What do statistics indicate about marriage and divorce, leading to what questions? Số liệu thống kê cho thấy gì về hôn nhân và ly dị, và điều này dẫn đến những câu hỏi nào? |
15-17. (a) On what did Job 38:8-11 focus, leading to what questions? 15-17. (a) Điểm trọng tâm nơi Gióp 38:8-11 là gì và dẫn đến những câu hỏi nào? |
Explain Scripturally. (b) What does God promise us, leading to what question? Hãy dùng Kinh Thánh để giải thích. (b) Đức Chúa Trời hứa gì với chúng ta, và điều này đưa đến câu hỏi nào? |
What power do God and Jesus have, leading to what questions? Đức Chúa Trời và Chúa Giê-su có quyền năng gì, và điều này dẫn đến những câu hỏi nào? |
This leads to the questions: Were people’s morals really better in the past? Điều này dẫn đến các câu hỏi như: Có thật là trước đây người ta có tiêu chuẩn đạo đức cao hơn không? |
Ok, crime-fighters, I got the information You were looking for, but it may lead to more Questions than answers. OK, các thanh niên chống tội phạm, tôi có tin mà các cô tìm, nhưng nó có thể dẫn đến nhiều câu hỏi hơn câu trả lời. |
Now, if any of these questions lead you to squirm or feel a tinge of guilt, remember that Elder David A. Giờ đây, nếu có bất cứ câu hỏi nào làm cho các anh chị em có cảm giác không thoải mái hoặc thậm chí còn cảm thấy có một chút tội lỗi, thì hãy nhớ rằng Anh Cả David A. |
Questions That Lead Students to Analyze for Understanding [5.1.2] Các Câu Hỏi Dẫn Dắt Các Học Viên đến việc Phân Tích để Hiểu [5.1.2] |
Questions that lead students to analyze for understanding Những câu hỏi dẫn dắt các học viên phải phân tích để hiểu |
You’ll need survival skills —which leads to the second question . . . Ngay dù có lý do chính đáng và ý tốt đi chăng nữa thì bạn vẫn cần có những kỹ năng sống, là điều dẫn đến câu hỏi thứ hai: |
In the 2000s, as a result of changes in the music industry and the growing importance of the Internet, some indie rock acts began to enjoy commercial success, leading to questions about its meaningfulness as a term. Vào những năm 2000, kết quả của những thay đổi trong ngành công nghiệp âm nhạc và tầm quan trọng ngày càng tăng của Internet, một số nghệ sĩ indie rock bắt đầu nhận được thành công thương mại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leading question trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới leading question
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.