lay out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lay out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lay out trong Tiếng Anh.
Từ lay out trong Tiếng Anh có các nghĩa là bố cục, liệm, nhập quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lay out
bố cụcverb |
liệmverb |
nhập quanverb |
Xem thêm ví dụ
He's been laying out all his things on one of the beds: Hắn đang sắp xếp mọi thứ lên cái giường. |
16 When a craftsman sets about his work, he lays out the tools he will need. 16 Khi người thợ thủ công bắt đầu làm việc, anh ta bày ra những dụng cụ cần thiết. |
If you flunk it, I don't lay out a dime. Nếu anh đánh trật, tôi sẽ không xì ra một xu. |
We need to lay out our positions ourselves. Ta phải thể hiện được vị thế của mình. |
People lay out cloths to dry, not noodles. Ngươi ta phơi khô quần áo chứ đâu có ai phơi mì? |
A single file that lays out the whole conspiracy. Một tập tin duy nhất thể hiện toàn bộ âm mưu. |
Laying out, sleeping in. Nằm rồi lại ngủ. |
He lays out her clothes? Cậu ta phân loại quần áo của bà ấy? |
We heard the Prime Minister lay out clearly his priorities, the priorities of his government for 2015. Chúng ta đã nghe Thủ tướng nói rõ về các ưu tiên của Chính phủ trong năm 2015. |
Then you lay out a clean towel, soap, a dry brush, a mat, a bathrobe and a... Cậu bày ra khăn tắm sạch, xà-bông, một cái bàn chải khô, một tấm chùi chân, một cái áo choàng tắm và một... |
In 1870, Munger and German immigrant William "Dutch Bill" Greiffenstein filed plats laying out the city's first streets. Vào năm 1870, người nhập cư Munger và người Đức William "Dutch Bill" Greiffenstein đã đệ đơn xin những con đường đầu tiên của thành phố. |
And I would lay out all the standard treatment options that the patient had heard elsewhere. Và tôi trình bày tất cả các giải pháp điều trị tiêu chuẩn mà bệnh nhân đã nghe đâu đó rồi. |
His left arm lay out from his body; his elbow was bent slightly, but in the wrong direction. Cánh tay trái của anh dang xa khỏi thân người; khuỷu tay hơi cong lại, nhưng theo một hướng kỳ cục. |
So, let's lay out the room as best we can. Vậy hãy mô phỏng lại căn phòng tốt nhất có thể đi. |
You lay out my formal shorts. Cậu làm nhiệm vụ của tôi. |
Listen, Barney lays out some logical points Nghe này, Barney đưa ra vài quan điểm hợp lý |
He lays out three strategies. Ông ta đưa ra 3 chiến lược. |
Yeah, he's been laying out at night. Anh ấy đi đêm không về nhà. |
If you don’t lay out any requirements, then you’re free—game on. Nếu bạn không đưa ra bất cứ đòi hỏi gì, vậy bạn miễn phí – cuộc chơi tiếp tục. |
He would use a square (2) to lay out his work and a plumb (3) to line up vertical surfaces. Ông dùng một thước vuông góc (2) để định liệu công việc và một cái dọi (3) để canh các bề mặt theo chiều dọc. |
They do so against the backdrop of the Socio-Economic Development Plan, which lays out the government’s broad development agenda. Các báo cáo này dựa trên cơ sở Kế hoạch Phát triển Kinh tế Xã hội của chính phủ, là căn cứ cho chương trình phát triển tổng quát của chính phủ. |
The other articles of part I lay out specific obligations intended to implement this absolute prohibition by preventing, investigating, and punishing acts of torture. Các điều khoản khác của Phần I đưa ra các nghĩa vụ cụ thể nhằm thực thi lệnh cấm tuyệt đối này bằng cách phòng chống, điều tra và trừng phạt những hành vi tra tấn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lay out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lay out
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.