large-scale trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ large-scale trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ large-scale trong Tiếng Anh.
Từ large-scale trong Tiếng Anh có nghĩa là quy mô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ large-scale
quy mônoun We now have state lotteries on a very large scale. Chúng ta hiện có những cuộc xổ số đại quy mô cấp tiểu bang. |
Xem thêm ví dụ
Large-scale financial institutions as we know them today did not exist in Jesus’ time. Vào thời Chúa Giê-su, không có các ngân hàng như chúng ta ngày nay. |
Nevertheless, large-scale efforts are being made to stem the tide of sickness and disease. Tuy nhiên, nhiều nỗ lực trên qui mô lớn đang được thực hiện nhằm ngăn chặn bệnh tật. |
With the advent of large-scale interstate branch banking, traditional ad hoc coverage has practically disappeared. Với sự ra đời của hoạt động ngân hàng chi nhánh liên bang quy mô lớn, bảo đảm ad-hoc truyền thống trên thực tế đã biến mất. |
Present concerns include large-scale unemployment, overfishing, and dependence on U.S. aid. Những vấn đề đáng quan tâm hiện nay là tỷ lệ thất nghiệp cao, đánh bắt cá đến cạn kiệt, và phụ thuộc nhiều vào viện trợ của Mỹ. |
Never before has “this good news of the kingdom” been preached on such a large scale. ‘Tin mừng nầy về nước Đức Chúa Trời’ chưa từng được rao giảng đến mức độ rộng lớn như thế. |
The formations are all configured so that they aggregate fish on a really large scale. Cách sắp xếp cũng được định hình để có thể tập hợp dòng cá trên quy mô rất lớn. |
It is produced industrially on a large scale, and also occurs in trace amounts in nature. Nó được sản xuất công nghiệp trên quy mô lớn, và cũng có thể tồn tại với một lượng nhỏ trong tự nhiên. |
Then, maybe you can move up to more large- scale project- based learning. Sau đó, có thể tiếp tục một dự án quy mô lớn dựa trên việc học tập. |
Large-scale ethnic conflict led to the 1991–1994 Nagorno-Karabakh War, which ended with a ceasefire. Xung đột sắc tộc quy mô lớn dẫn đến Chiến tranh Nagorno-Karabakh 1991–1994, kết thúc với thỏa thuận ngừng bắn và tạo ra đường biên giới như hiện nay. |
That period, he said, would be marked by such things as pestilences, food shortages, and large-scale warfare. Ngài nói giai đoạn này được đánh dấu bởi những chuyện như dịch lệ, đói kém và chiến tranh trên bình diện rộng lớn. |
And can your musket now be produced on a large scale? Và bây giờ khẩu đại pháo của nhà ngươi có thể sản xuất với tỷ lệ lớn hơn không? |
Make large-scale changes across your video campaigns, ad groups, and ads. Thực hiện thay đổi quy mô lớn trên quảng cáo, nhóm quảng cáo và chiến dịch video của bạn. |
(2) Why is the universe so uniform on a large scale? (2) Vì sao vũ trụ đồng nhất như vậy ở kích thước lớn? |
So these projects are large- scale reconfigurable robots -- 8 ft., 12 ft. long proteins. Hai dự án này là những con rô bốt cỡ lớn có thể cấu hình lại -- hững protein dài 2, 4 mét, 3, 7 mét. |
It was the first practical production of sulphuric acid on a large scale. Đây là lần đầu tiên có quy trình sản xuất axit sulfuric trên quy mô lớn. |
Downtown Erbil is a project for a large-scale mixed-use complex in Erbil. Downtown Erbil là một dự án cho một khu phức hợp sử dụng hỗn hợp quy mô lớn ở Erbil. |
Large-scale immigration over the last century and a half has led to a more multicultural society. Nhập cư quy mô lớn trong một thế kỷ rưỡi qua dẫn đến một xã hội đa văn hoá hơn. |
Large scale ignimbritic activity continued until 2 million years ago. Hoạt động ignimbritic quy mô lớn vẫn tiếp tục cho đến 2 triệu năm trước. |
Large-scale upwelling is found in the Southern Ocean. Hiện tượng nước trồi quy mô lớn được phát hiện thấy ở Nam Đại Dương. |
No evidence, though, exists for any large-scale Carboniferous glaciation of the northern continents. Tuy vậy, hiện nay không có chứng cứ nào cho thấy có sự đóng băng ở cấp độ lớn đối với các lục địa miền bắc vào kỷ Than Đá. |
Sinister plots, large-scale crimes, it's what I live for. Âm mưu hiểm độc, tội phạm quy mô lớn, đó là lẽ sống của đời tôi. |
We can't make a large-scale impact on these problems. Chúng ta không thể làm cho ảnh hưởng lan rộng trên các vấn đề này. |
So I could do more large- scale projects. Như thế tôi có thể làm những dự án tầm cỡ hơn. |
However, their numbers were small until the 1920s when large-scale breeding and importing began. Tuy nhiên con số của chúng là rất nhỏ cho đến những năm 1920 khi chăn nuôi quy mô lớn và nhập khẩu đã bắt đầu. |
The first large alliance began in 1989, when Northwest Airlines and KLM agreed to large-scale codesharing. Liên minh lớn đầu tiên mà vẫn còn hoạt động bắt đầu từ năm 1989, khi West và KLM Royal Dutch Airlines đã đồng ý chia sẻ mã số trên một quy mô lớn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ large-scale trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới large-scale
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.