kill off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kill off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kill off trong Tiếng Anh.
Từ kill off trong Tiếng Anh có các nghĩa là triệt hạ, xóa sạch, tiêu diệt, trừ tiệt, giết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kill off
triệt hạ
|
xóa sạch
|
tiêu diệt
|
trừ tiệt
|
giết
|
Xem thêm ví dụ
It's moving through the medulla oblongata, killing off his senses. Viên đạn di chuyển đến phần cuối não dính với tủy sống, làm hắn mất cảm giác. |
After the Marines arrive, Specimen 6 begins to kill off Marines and disable the colony's systems. Sau khi những người lính không gian đến, Mẫu 6 bắt đầu giết họ và vô hiệu hóa các hệ thống. |
Do you remember how many they killed off Achill in the 70s and the 50s? Bạn có nhớ bao nhiêu con cá mập kia đã bị giết ở ngoài khơi Achill trong những thập niên 50 và 70 ko? |
Disposable diapers made life easy for parents, but they killed off diaper delivery services. Tã dùng một lần đem lại cuộc sống dễ dàng hơn cho các bậc phụ huynh, nhưng chúng đã bóp chết dịch vụ giao tã. |
like the Chicxulub asteroid that killed off the dinosaurs. Nhưng trong quá khứ, tiểu hành tinh lớn va chạm tạo ra hố thiên thạch khổng lồ, và thậm chí gây ra sự tuyệt chủng hàng loạt giống như thiên thạch Chicxulub đã giết chết loài khủng long. |
Was killed off because it was considered a pest. Vì bị coi là loài phá hoại. |
Jobs are being killed off. Việc làm đang bị giết dần. |
She's under the impression that the Justice League is killing off America's greatest scientists. Cô ta nghĩ rằng Liên minh Công Lý đang sát hại các nhà khoa học giói nhất của nước Mỹ |
One theory says that humans starting adding spices to food to kill off bacteria. Một giả thuyết cho rằng con người bắt đầu cho gia vị vào thức ăn để diệt khuẩn. |
However, the entire platoon is killed off one by one by the sniper, until only Murdock is left. Tuy nhiên, cả trung đội từng người một bị hạ bởi những phát bắn tỉa cho đến khi chỉ còn sót lại mỗi Murdock. |
Kill off every one of them! Giết hết bọn chúng cho ta |
We're killing off the first mate? Chúng ta giết chết tên đầu tiên chứ? |
And I think the pressure of that has been killing off our artists for the last 500 years. Và tôi nghĩ áp lực đó đã giết những nghệ sĩ của chúng ta trong suốt 500 năm qua. |
In each episode, at least one character is killed off. Trong mỗi tập phim, ít nhất một nhân vật bị giết. |
But it was not enough for him to find a way to kill off Mordecai. Nhưng nếu chỉ giết Mạc-đô-chê thôi thì chưa đủ làm hắn hả dạ. |
Castle, i'm kinda glad that you killed off storm. Castle, tôi thấy vui vì anh đã giết Storm. |
It killed off the best of a whole generation of British, French and German men. . . . Nó đã giết sạch cả một thế hệ ưu tú của Anh, Pháp và Đức ... |
But some species that we killed off totally we could consider bringing back to a world that misses them. Tuy nhiên vẫn còn một số loài mà chúng ta đã tiêu diệt toàn bộ chúng ta có thể xem xét việc phục hồi đem chúng trở lại với thế giới này. |
Once fulfilling his role in weakening Yamamoto for him while receiving mortal wounds, Royd is killed off by Yhwach. Sau khi bị thương nặng khi hoàn thành vai trò của mình trong việc làm suy yếu Yamamot cho anh ta, Yhwach giết Royd. |
No Flash for Windows Phone as Adobe kills off mobile development "Voxofon: hybrid VOIP for Windows Phone 7". wpcentral. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2011. ^ No Flash for Windows Phone as Adobe kills off mobile development ^ a ă “Voxofon: hybrid VOIP for Windows Phone 7”. wpcentral. |
So they decided to kill off the sick and to move the rest of the prisoners to the closest seaports. Vì vậy, chúng quyết định giết hết những người bệnh hoạn và dời các tù nhân còn lại đến những hải cảng gần nhất. |
Doctors have long known about the ability of HIV - the AIDS virus - to avoid being killed off completely by medications . Từ lâu các bác sĩ đã biết về khả năng của HIV - vi-rút bệnh AIDS - tránh bị tiêu diệt hoàn toàn bởi các loại thuốc . |
After the Cretaceous–Paleogene extinction event 66 Ma killed off the non-avian dinosaurs, mammals increased rapidly in size and diversity. Sau khi sự kiện tuyệt chủng kỷ Phấn Trắng - Cổ Cận 66 Ma giết đi những loài khủng long không biết bay, động vật có vú nhanh chóng tăng trưởng về kích cỡ và sự đa dạng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kill off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới kill off
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.