kidnapper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kidnapper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kidnapper trong Tiếng Anh.
Từ kidnapper trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẻ bắt cóc, người bắt cóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kidnapper
kẻ bắt cócnoun You see, kidnappers don't usually take their victims skiing. Những kẻ bắt cóc thường không đưa nạn nhân đi trượt tuyết đâu. |
người bắt cócnoun I think the kidnapper was the one who sent me that teddy bear with a camera. Người bắt cóc em, chắc là cùng một người với người tặng gấu bông đến nhà em và cài máy giám sát trong con gấu. |
Xem thêm ví dụ
Later, Surya gets a call from the kidnapper. Đầu tiên, Conan nhận được cú điện thoại từ tên khủng bố. |
I ain't a dog kidnapper, Marty. Tôi không phải là thằng trộm chó, Marty. |
In the ensuing chaos, Ahmed Chic Thaa and Afif Ahmed Hamid, the two kidnappers holding the helicopter pilots, were killed while the remaining gunmen—some possibly already wounded—scrambled to safety, returning fire from behind and beneath the helicopters, out of the snipers' line of sight, shooting out many of the airport lights. Trong tình trạng hỗn loạn sau đó, hai trong những kẻ khủng bố (Ahmed Chic Thaa và Afif Ahmed Hamid) đang giữ các phi công trực thăng bị bắn hạ, và các tay súng còn lại (một hay hai tên trong số đó có thể đã bị thương) trườn tới nơi an toàn, bắn trả từ phía sau và bên dưới chiếc trực thăng, ngoài tầm bắn của các tay súng bắn tỉa, bắn hỏng nhiều bóng đèn ở sân bay. |
She narrowly avoids capture when the kidnappers are forced to flee after shooting two security guards. Kim né tránh thành công khi hai tên mafia buộc phải bỏ chạy sau khi bắn chết hai nhân viên bảo vệ. |
You're a dog kidnapper, Billy. Anh là 1 thằng trộm chó, Billy. |
Kidnappers make an issue about knowing what the Candelas have. Lũ bắt cóc biết rõ về những gì mà nhà Candela sở hữu. |
He attacked and killed the kidnappers at the rendezvous. Hắn đã tấn công và giết được tên bắt cóc tại địa điểm gặp mặt. |
A guy in a green hood flew in and single-handedly took out three armed kidnappers? Một kẻ trùm đầu màu xanh bay vào và tự tay xử 3 kẻ bắt cóc có vũ khí. |
The police rescue failed, and the operation led to the deaths of one policeman, five of the eight kidnappers and all of the remaining nine hostages. Nhưng họ đã thất bại, đưa tới cái chết một cảnh sát viên, 9 người bị bắt làm con tin, 5 trong số 8 tên khủng bố. |
If Caroline and Melissa Miller are released, we will allow supervised contact with the kidnappers. Nếu Caroline và Melissa Miller được thả ra, chúng tôi sẽ cho phép việc liên lạc có giám sát với những kẻ bắt cóc. |
Now I've found the kidnappers den in Waterloo Road. tôi đang ở chổ bọn chúng, trên đường Oa Đả Lão. |
Kenny brings Matt to Landau's home, where the kidnappers call and arrange a drop. Kenny thấy Matt và đưa anh đến nhà Landau nơi những kẻ bắt cóc đã gọi và đang yêu cầu một khoản tiền chuộc cho Lucia. |
The kidnapper was bigger than that. Hắn lớn hơn thế. |
Do I look like a kidnapper to you? Ông trông tôi có giống kẻ bắt cóc không? |
Who may have sold their construction equipment to the kidnappers. Tên nào đã bán xe xây dựng của chúng... cho bọn bắt cóc. |
Munich police chief Manfred Schreiber, and Bruno Merk, interior minister of Bavaria, negotiated directly with the kidnappers, repeating the offer of an unlimited amount of money. Cảnh sát trưởng Munich Manfred Schreiber và Bruno Merk, Bộ trưởng nội vụ vùng Bavaria, đàm phán trực tiếp với những kẻ bắt giữ con tin, lặp lại đề xuất về một số tiền không hạn chế. |
And now you're just a kidnapper, huh? Và bây giờ anh chỉ là 1 tên bắt cóc, đúng không? |
You see, kidnappers don't usually take their victims skiing. Những kẻ bắt cóc thường không đưa nạn nhân đi trượt tuyết đâu. |
The kidnapper's a fool not to have realized that. Tên bắt cóc là kẻ ngốc khi không nhận ra điều đó. |
Those are the exact words the kidnapper used. Đấy là lời của kẻ bắt cóc. |
The kidnappers soon make themselves known by demanding a ransom for Ivan Ivanovich. Những kẻ bắt cóc sớm làm cho mình được biết đến bằng cách đòi tiền chuộc cho Ivan Ivanovich. |
They say the kidnappers are all dead, so.... Họ nói bọn bắt cóc đã chết cả, vậy... |
We think that the kidnappers changed cars. Bọn em nghĩ là bọn bắt cóc đã đổi xe. |
This is not the work of typical kidnappers. Đây không phải là hành động của một lũ bắt cóc thông thường. |
A kidnapper? Một kẻ bắt cóc? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kidnapper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới kidnapper
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.