keeps trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ keeps trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keeps trong Tiếng Anh.
Từ keeps trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngục, đặt, nhà tù, Giữ, giữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ keeps
ngục
|
đặt
|
nhà tù
|
Giữ
|
giữ
|
Xem thêm ví dụ
Okay, keep it straight. Tốt, giữ cho nó đi thẳng. |
And I'll keep doing this for Patrícia, my namesake, one of the first tapirs we captured and monitored in the Atlantic Forest many, many years ago; for Rita and her baby Vincent in the Pantanal. Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal. |
You're the one friend from this chapter I'd like to keep. Anh là người bạn duy nhất trong chương này mà tôi muốn giữ. |
Learn more about how to keep your account secure. Hãy tìm hiểu thêm về cách giữ bảo mật tài khoản của bạn. |
However, he believed in keeping the congregation clean from any person who willingly practiced sin. Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế. |
Then you keep your goddamn eyeballs off me. Thế thì đừng có liếc nhìn bố mày nữa. |
We'll keep her alive. Tha mụ ta đi. |
Keep her dry and clean so the rash doesn't become infected. Giữ nó khô ráo sạch sẽ kẻo vết phát ban bị nhiễm trùng. |
My love that keeps g g g g growing Tình yêu này cứ không ngừng lớn dần. |
In so doing, they keep their mind off their own problems and keep focused on the more important things. —Phil. Nhiều anh chị đã cảm nghiệm rằng khi giúp người khác xây dựng đức tin nơi Đức Giê-hô-va, thì chính đức tin của mình cũng được củng cố. |
You get me something new, or we will keep your husband waiting. Em mang cho chị 1 bộ mới, hoặc chồng em sẽ phải đợi. |
I need to keep working the smokers. Tớ cần tiếp tục đấu võ nghiệp dư. |
Why do you keep interrupting me? Sao cô cứ chen ngang vào tôi? |
We're gonna do whatever we have to to keep Kendra safe, whether you think we can or not. Chúng ta sẽ làm tất cả để giữ cho Kendra an toàn, Dù ông có nghĩ rằng chúng tôi có thể hay là không. |
Can we keep him, boss? Chúng ta có thể giữ nó lại không đại ca? |
I don't know, but I'll be sure to keep you informed. nhưng tôi chắc chắn sẽ thông báo với cậu. |
How will proper speech help to keep a marriage happy? Làm sao cách nói năng đàng hoàng giúp hôn nhân được hạnh phúc? |
Keep looking. Tìm tiếp đi. |
At Psalm 8:3, 4, David expressed the awe he felt: “When I see your heavens, the works of your fingers, the moon and the stars that you have prepared, what is mortal man that you keep him in mind, and the son of earthling man that you take care of him?” Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?” |
All right, listen, keep me here, but let the students go. Được rồi, nghe này, tôi ở lại cho bọn trẻ đi đi |
I always keep it under my pillow. Tôi luôn cất nó dưới gối. |
(1 Corinthians 7:19; 10:25; Colossians 2:16, 17; Hebrews 10:1, 11-14) Jews—including the apostles—who became Christians were released from the obligation to keep laws that they were required to obey when they were under the Law covenant. Những người Do Thái—kể cả các sứ đồ—trở thành tín đồ đấng Christ đã được thoát khỏi sự ràng buộc của luật pháp mà họ đã phải tuân theo khi ở dưới giao ước Luật Pháp. |
The second article considers how keeping a simple eye, pursuing spiritual goals, and maintaining a Family Worship evening are essential to the entire family’s spiritual well-being. Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng. |
Well, I better keep an eye on her then. Vâng, tôi tốt hơn hết là luôn để mắt tới cô ta. |
We remembered Jesus’ admonition to his disciples that they should “keep bearing much fruit.” Chúng tôi nhớ lời khuyên của Chúa Giê-su cho các môn đồ ngài là phải “kết nhiều quả”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keeps trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới keeps
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.