keenness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ keenness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keenness trong Tiếng Anh.
Từ keenness trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự nhiệt tình, sự buốt thấu xương, sự chua cay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ keenness
sự nhiệt tìnhnoun |
sự buốt thấu xươngnoun |
sự chua caynoun |
Xem thêm ví dụ
The locals are keen to get acquainted with anything of a familiar shape and size. Những cư dân địa phương có vẻ thích làm quen với bất cứ thứ gì có hình dạng và kích cỡ quen thuộc. |
Allied forces were keen to demonstrate their weapons' accuracy. Các lực lượng liên quân rất nhiệt tình thể hiện mức độ chính xác các vũ khí của họ. |
(Matthew 24:14; Hebrews 10:24, 25) If your perceptive powers are keen, you will never lose sight of spiritual goals as you and your parents plan for your future. (Ma-thi-ơ 24:14; Hê-bơ-rơ 10:24, 25) Nếu khả năng nhận thức của bạn bén nhạy, bạn sẽ không bao giờ quên những mục tiêu thiêng liêng khi bạn và cha mẹ bạn hoạch định cho tương lai. |
Ataturk, rather like Nicolas Sarkozy, was very keen to discourage the wearing of a veil, in Turkey, to modernize it. Ataturk, khá giống thủ tướng Nicolas Sarkozy, rất thích ngăn chặn việc đeo khăn trùm mặt, ở Thổ Nhĩ Kỳ, để hiện đại hóa đất nước. |
Keen, talk to me. Keen, nói vs tôi ko! |
Laura held the edge of the rabbit skin while Pa’s keen knife ripped it off the rabbit meat. Laura giữ một mép da thỏ trong lúc con dao bén ngót của Bố tách nó rời khỏi khối thịt. |
(Psalm 78:5-7) God then watched over the nation with a keen eye, ready to come to the rescue when his people were in trouble. (Thi-thiên 78:5-7) Sau đó, Ngài chăm chú dõi theo họ, sẵn sàng tiếp cứu khi họ gặp khó khăn. |
You've helped me enough, Agent Keen. Cô giúp tôi đủ rồi, đặc vụ Keen ạ. |
It develops within us a keen appreciation for our spiritual heritage. Sự dạy dỗ này tạo ra trong chúng ta sự biết ơn sâu đậm về di sản thiêng liêng của chúng ta. |
(Daniel 9:24-27; Matthew 3:16, 17; 20:17-19) Hence, Jesus’ entire course of action on earth was essentially governed by two factors: the purpose of his coming and a keen sense of timing. (Đa-ni-ên 9:24-27; Ma-thi-ơ 3:16, 17; 20:17-19) Bởi vậy, cả đời sống của Chúa Giê-su trên đất chủ yếu được hai yếu tố này chi phối: mục đích xuống trái đất và biết rõ khi nào phải làm gì. |
On page xv, Keen wrote: In the depth of winter the aged Fornari set out for Venice, the publishing center of Italy, to supervise the translation and publication of the book. Ở trang xv, Keen đã viết: "Trong cái lạnh mùa đông, ông Fornari già cả lên đường tới Venice, trung tâm xuất bản của Ý, để giám sát việc dịch và xuất bản cuốn sách." |
Two kamme would be a significant amount; writing in the 1960s, Donald Keene stated that two kamme would then be equivalent to $1000). Hai kamme khi đó có giá trị rất lớn; khi được viết vào năm 1960s, Donald Keene ước lượng rằng hai kamme hiện nay có giá trị lên đến $1000). |
Richard was blessed with an insightful mind, a keen intellect, and a charitable spirit. Richard đã được ban phước bởi một tâm trí sáng suốt, một khả năng hiểu biết sắc bén, và một tâm hồn bác ái. |
Daniel Hughes, a keen Bible student, soon appeared on the scene. Chẳng bao lâu sau, anh Daniel Hughes, một học viên Kinh Thánh sốt sắng, đã trở nên thân thiết với gia đình chúng tôi. |
It is because God has infused us with the keen desire to live forever. Vì Đức Chúa Trời đã đặt vào lòng chúng ta ước muốn sống đời đời. |
The threat is especially keen for small island nations – rising sea levels caused by global warming threaten their existence . Mối đe doạ này chủ yếu tác động tới các quốc đảo nhỏ - mực nước biển dâng cao do trái đất ấm lên đe doạ cuộc sống của họ . |
"We had a very short time schedule for this film, so our main focus was really to get the story right but we knew that John Lasseter is keen on truth in the material and creating a believable world, and again that doesn't mean it's a realistic world – but a believable one. "Chúng tôi chỉ có một khoảng thời gian rất ngắn cho bộ phim này, vì vậy trọng tâm chính của chúng tôi là xây dựng một cốt truyện hợp lý nhưng chúng tôi cũng biết rằng John Lasseter ưa thích tính chân thực trong từng chất liệu và muốn tạo nên một thế giới đáng tin, và phải nhắc lại rằng điều đó không có nghĩa đó phải là một thế giới thật giống thực – nhưng phải đáng tin cậy. |
He was a keen actor in his early years, and became a close friend of actor Cyril Cusack. Ông là một diễn viên quan tâm trong những năm đầu của ông và trở thành một người bạn thân của nam diễn viên Cyril Cusack. |
Because of these threats, the markhor possess keen eyesight and a strong sense of smell to detect nearby predators. Bởi vì nhiều mối đe dọa, Sơn dương núi Pakistan có thị lực tốt và một khứu giác tinh nhạy để phát hiện những kẻ săn mồi gần đó. |
Lu 12:7 —Jehovah’s intimate knowledge of us reveals his keen interest in us (“even the hairs of your head are all numbered” study note on Lu 12:7, nwtsty) Lu 12:7—Việc Đức Giê-hô-va biết rõ về chúng ta cho thấy ngài quan tâm sâu xa đến chúng ta (thông tin học hỏi “Ngay cả tóc trên đầu anh em cũng được đếm hết” nơi Lu 12:7, nwtsty) |
He's got a keen sense of irony, our jailer. Kẻ giam giữ chúng ta quả là giỏi sắp đặt những sự trớ trêu. |
Edward took a keen interest in the stories of King Arthur, which were highly popular in Europe during his reign. Edward thích thú với những sự tích về Vua Arthur, chúng rất nổi tiếng khắp cả châu Âu trong suốt triều đại của ông. |
Enabled by their unique muscular structure and keen balancing abilities, cats climbed to high vantage points to survey their territory and spot prey in the wild. Nhờ cấu trúc cơ thể khoẻ và khả năng giữ thăng bằng tốt, mèo có thể trèo lên những vị trí cao thuận lợi để khảo sát địa hình và phát hiện con mồi trong tự nhiên. |
Young ones must pay keen attention as their parents take them through the paces. Những con thú non nớt phải chăm chú quan sát cha mẹ chúng khi đi săn. |
Spartacus takes too keen an interest in our plans, I fear. Spartacus đã nắm rõ được kế hoạch quân ta, ta sợ thế. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keenness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới keenness
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.