acumen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acumen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acumen trong Tiếng Anh.
Từ acumen trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự nhạy bén, mũi nhọn, sự nhạy cảm, sự thính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acumen
sự nhạy bénnoun They have cultivated a brand of professionalism, business acumen and innovation. Họ xây dựng một thương hiệu chuyên nghiệp, sự nhạy bén trong kinh doanh và đổi mới. |
mũi nhọnnoun |
sự nhạy cảmnoun He has high regard for my political acumen, no doubt. Anh ta luôn nghi ngờ về sự nhạy cảm trong chính trị của tôi |
sự thínhnoun |
Xem thêm ví dụ
His explanation for allowing Blane equal credit for the songs was: "I was reasonably content to let him receive equal screen credit, sheet music credit, ASCAP royalties, etc., mainly because this bizarre situation was caused by my naive and atrocious lack of business acumen." Lời giải thích của ông cho việc cho phép Blane được ghi danh tương đồng cho các ca khúc là: "Tôi đã hài lòng một cách hợp lý để cho phép anh ta có sự ghi danh tương đồng trên màn ảnh, trong các bản nhạc, các khoản tiền bản quyền của ASCAP, etc., chủ yếu vì tình hình kỳ lạ này là do sự thiếu nhạy bén trong kinh doanh một cách ngây thơ và tồi tệ của tôi." |
One of the best known is Acumen Fund, led by Jacqueline Novogratz, a TEDster who got a big boost here at TED. Một ví dụ tiêu biểu đó là Quỹ Acumen, dẫn đầu bởi Jacqueline Novogratz, là một TEDster được đẩy mạnh tại TED. |
So I turned to the audience of 150 women and I asked, "How many of you have ever been told that the door-opener for career advancement is your business, strategic and financial acumen, and that all the other important stuff is what differentiates you in the talent pool?" Quay trở lại với khán giả là 150 phụ nữ và tôi đã hỏi: "Bao nhiêu người trong số các bạn được khuyên rằng |
My final story is about a young, beautiful man named Josephat Byaruhanga, who was another Acumen Fund fellow, who hails from Uganda, a farming community. Câu chuyện cuối cùng của tôi là về một người đàn ông trẻ đẹp trai tên là Josephat Byaruhanga một đồng chí Quỹ Acumen khác người đến từ Uganda, một cộng đồng nông nghiệp |
I was so moved by these results that I wanted to make these forests with the same acumen with which we make cars or write software or do any mainstream business, so I founded a company which is an end-to-end service provider to create these native natural forests. Những gì đạt được thực sự gây phấn khích đến mức tôi muốn trồng rừng chuyên nghiệp như trong chế tạo xe hơi, viết phần mềm, hay làm bất cứ việc gì, Vậy nên tôi đã lập một công ty cung cấp dịch vụ trọn gói để trồng những khu rừng kiểu này. |
Captain, Mr. Chekov's technical acumen makes him more valuable aboard the Franklin with Mr. Scott. Cơ trưởng, hiểu biết kỹ thuật của Chekov thì sẽ hợp sửa chữa tàu với Scott hơn. |
He has high regard for my political acumen, no doubt. Anh ta luôn nghi ngờ về sự nhạy cảm trong chính trị của tôi |
Thus, this spiritual approach to economics doesn't rely on theories and models, but on the essential forces of acumen, empathy, and restraint. Như vậy cách tiếp cận đối với kinh tế học này không dựa trên lý thuyết và mô hình mà dựa trên sức mạnh của sự cảm quan, sự thấu hiểu, và sự kiềm chế. |
Such factors as economic conditions, weather, health, or business acumen would affect the success of their efforts. Những yếu tố như tình trạng kinh tế, thời tiết, sức khỏe, hoặc sự nhạy bén về kinh doanh sẽ ảnh hưởng đến sự thành công của các nỗ lực của họ. |
In addition, Stark possesses great business and political acumen. Ngoài ra, Stark sở hữu tài năng kinh doanh tuyệt vời và sự nhạy bén chính trị. |
When organizations direct women toward resources that focus on the conventional advice that we've been hearing for over 40 years, there's a notable absence of advice that relates to business, strategic and financial acumen. Khi các tổ chức hướng tới phụ nữ như là nguồn tài nguyên tập trung vào lời khuyên thông thường mà chúng ta đã biết suốt hơn 40 năm qua Có một sự thiếu sót trong lời khuyên liên quan đến sự nhanh nhạy trong kinh doanh, chiến lược và tài chính. |
To prosper at that time, you will not need a large inheritance of money, good connections, or business acumen. Lúc ấy, bạn sẽ sống sung túc mà không cần phải thừa hưởng gia tài kếch xù, có tài kinh doanh, hoặc quen biết với những người có thế lực. |
Meanwhile , Jackson continues to prove his business acumen , securing the publishing rights to the Beatles " back catalogue for $ 47.5 million and beating a bid from his old friend Paul McCartney . Trong khi đó , Jackson tiếp tục chứng tỏ sự nhạy bén trong kinh doanh của anh ấy , mua quyền xuất bản của cuốn sách về sự trở lại của nhóm Beatles với 47.5 triệu đô-la Mỹ và đánh bại cuộc bán đấu giá từ người bạn cũ của anh ấy tên là Paul McCartney . |
By the time of her plenary address at the 1932 International Congress of Mathematicians in Zürich, her algebraic acumen was recognized around the world. Trong thời gian diễn ra phiên họp toàn thể của Đại hội các nhà toán học quốc tế năm 1932 ở Zürich, các công trình về đại số của bà đã được thế giới công nhận. |
At Acumen Fund, we take philanthropic resources and we invest what we call patient capital -- money that will invest in entrepreneurs who see the poor not as passive recipients of charity, but as full-bodied agents of change who want to solve their own problems and make their own decisions. Tại quỹ Acumen chúng tôi nhận các nguồn lực từ thiện và đầu tư vào cái mà chúng tôi gọi là vốn dài hạn (patient capital)-- tiền sẽ đầu tư vào các doanh nhân quan tâm tới người nghèo, họ không giống những người nhận từ thiện thụ động mà là các tiêu điểm của sự thay đổi những người muốn giải quyết vấn đề của riêng mình và tự đưa ra các quyết định. |
Manchester's civic leadership has a reputation for business acumen. Ban lãnh đạo dân sự của Manchester có danh tiếng là nhạy bén kinh doanh. |
It certainly isn't for your acumen. Rõ ràng không phải nhờ sự nhạy bén của cô. |
These skills and competencies can be summarized as business, strategic, and financial acumen. Những kỹ năng và bản lĩnh này được tổng kết lại ở sự nhạy bén trong kinh doanh,chiến lược và tài chính. |
One of the Acumen Fund fellows at my organization, Suraj Sudhakar, has what we call moral imagination -- the ability to put yourself in another person's shoes and lead from that perspective. Một trong những đồng chí Quỹ Acumen tại tổ chức của tôi, Suraj Sudhakar, có thứ mà chúng ta gọi là trí tưởng tượng của đạo đức -- đó là khả năng đặt mình vào tình cảnh của người khác và lãnh đạo từ quan điểm đó. |
He relies on our political expertise as much as we rely on his business acumen. Ông ấy tin tưởng vào khả năng chính trị của chúng ta cũng như tin tưởng vào sự nhạy bén kinh doanh của ông ấy. |
Acumen came in with the patient capital, and we also helped to identify the entrepreneur that we would all partner with here in Africa, and Exxon provided the initial resin. Acumen đã đến vốn kiên nhẫn, chúng tôi cũng giúp xác định người thầu mà chúng tôi sẽ hợp tác ở tại Châu Phi này và Exxon cung cấp nhựa thông ban đầu. |
One of the Acumen Fund fellows at my organization, Một trong những đồng chí Quỹ Acumen tại tổ chức của tôi, |
At Acumen Fund, we take philanthropic resources and we invest what we call patient capital -- money that will invest in entrepreneurs who see the poor not as passive recipients of charity, but as full- bodied agents of change who want to solve their own problems and make their own decisions. Tại quỹ Acumen chúng tôi nhận các nguồn lực từ thiện và đầu tư vào cái mà chúng tôi gọi là vốn dài hạn ( patient capital ) -- tiền sẽ đầu tư vào các doanh nhân quan tâm tới người nghèo, họ không giống những người nhận từ thiện thụ động mà là các tiêu điểm của sự thay đổi những người muốn giải quyết vấn đề của riêng mình và tự đưa ra các quyết định. |
I'm in need of your mechanical acumen. Tôi đang cần kĩ năng cơ khí của anh. |
These funds are to philanthropy what venture capital, private equity, and eventually mutual funds are to investing, but with a twist -- because often a community forms around these funds, as it has at Acumen and other places. Những quỹ này là để từ thiện cái mà đầu tư mạo hiểm, góp vốn tư nhân, và cuối cùng là quỹ tương hỗ đang đầu tư vào, nhưng với một nút xoắn -- bởi vì một cộng đồng thường hình thành xung quanh những quỹ như thế này như nó đã từng xảy ra ở Acumen và những nơi khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acumen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới acumen
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.