intergovernmental trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intergovernmental trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intergovernmental trong Tiếng Anh.
Từ intergovernmental trong Tiếng Anh có các nghĩa là liên quốc gia, quốc tế, liên chính phủ, giữa các nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intergovernmental
liên quốc gia
|
quốc tế
|
liên chính phủ
|
giữa các nước
|
Xem thêm ví dụ
GOOS is administrated by the Intergovernmental Oceanographic Commission (IOC), and joins the Global Climate Observing System, GCOS, and Global Terrestrial Observing System, GTOS, as fundamental building blocks of the GEOSS. GOOS được quản lý bởi Ủy ban Hải dương học Liên chính phủ (IOC), và kết nối với Hệ thống Quan trắc Khí hậu Toàn cầu GCOS, và Hệ thống Quan trắc Mặt đất Toàn cầu GTOS, cũng như các khối cơ bản hợp thành GEOSS . |
Hans Jørgen Koch was the Vice Chairman of the intergovernmental final preparatory conference for the International Renewable Energy Agency (IRENA) held in Madrid in 23–24 October 2008 and the founding conference held in Bonn on 26 January 2009. Hans Jørgen Koch cũng là Phó chủ tịch của "Hội nghị trù bị cuối cùng liên chính phủ" (intergovernmental Final Preparatory Conference) cho Cơ quan Năng lượng Tái tạo Quốc tế (International Renewable Energy Agency, viết tắt là IRENA) được tổ chức từ ngày 23–24 tháng 10 năm 2008 ở Madrid (Tây Ban Nha), và Hội nghị thành lập (founding Conference) được tổ chức ở Bonn (Đức) ngày 26.01.2009. |
This dual intergovernmental and inter-parliamentary structure was later copied for the European Communities, North Atlantic Treaty Organization and the Organization for Security and Co-operation in Europe. Cấu trúc kép liên chính phủ và liên nghị viện này sau đó được sao chép cho Cộng đồng châu Âu, NATO và Tổ chức An ninh và Hợp tác châu Âu (OSCE). |
The Organization for Security and Co-operation in Europe (OSCE) is the world's largest security-oriented intergovernmental organization. Tổ chức An ninh và Hợp tác châu Âu (OSCE) là một tổ chức an ninh liên chính phủ lớn nhất thế giới. |
Intergovernmental consideration of a chemical and biological weapons ban was initiated in 1968 within the 18-nation Disarmament Committee, which, after numerous changes of name and composition, became the Conference on Disarmament (CD) in 1984. Việc Liên Hiệp Quốc xem xét một lệnh cấm vũ khí hóa học và vũ khí sinh học đã được khởi xướng vào năm 1968 trong Ủy ban Giải trừ Tranh 18 quốc gia, sau nhiều thay đổi tên và thành phần, đã trở thành Hội nghị về Giải trừ quân bị (CD) năm 1984. |
In 2015 Saudi Arabia formed the intergovernmental Islamic Military Alliance to Fight Terrorism (IMAFT) in December 2015 with the stated goal of combating terrorism. Vào năm 2015, Ả-rập Xê-út đã thành lập Liên minh quân sự Hồi giáo Liên Chính phủ để chống khủng bố (IMAFT) vào tháng 12 năm 2015 với mục tiêu chống khủng bố. |
Intergovernmental organizations are often referred to as international organizations, although that term may also include international non-governmental organization such as international nonprofit organizations or multinational corporations. Thường thì tổ chức liên chính phủ được gọi là tổ chức quốc tế dù rằng khái niệm này có thể hàm nghĩa cả các tổ chức phi chính phủ quốc tế như các tổ chức phi lợi nhuận quốc tế hoặc các công ty đa quốc gia. |
Recently the headlines looked like this when the Intergovernmental Các tiêu đề gần đây trông như thế này khi Ban Điều hành |
The carbon dioxide equivalent of greenhouse gases (GHG) in the atmosphere has already exceeded 400 parts per million (NOAA) (with total "long-term" GHG exceeding 455 parts per million) (Intergovernmental Panel on Climate Change Report). Cacbon điôxít là một trong các khí nhà kính tồn tại trong khí quyển, đã có nồng độ vượt quá 400 phần triệu (NOAA) (với tổng nồng độ các khí nhà kính vượt quá 455 phần triệu) (Theo báo cáo của Ủy ban Liên chính phủ về Biến đổi Khí hậu). |
The International Tribunal for the Law of the Sea (ITLOS) is an intergovernmental organization created by the mandate of the Third United Nations Conference on the Law of the Sea. Tòa án Quốc tế về Luật Biển viết tắt tiếng Anh ITLOS (International Tribunal for the Law of the Sea), tiếng Pháp TIDM (Tribunal international du droit de la mer), là một tổ chức liên chính phủ tạo ra bởi sự ủy nhiệm của Hội nghị Liên Hiệp Quốc lần thứ ba về Luật Biển. |
The International Energy Agency (IEA; French: Agence internationale de l'énergie) is a Paris-based autonomous intergovernmental organization established in the framework of the Organisation for Economic Co-operation and Development (OECD) in 1974 in the wake of the 1973 oil crisis. Cơ quan Năng lượng Quốc tế (tiếng Anh: International Energy Agency, tiết tắt là IEA, tiếng Pháp: Agence internationale de l'énergie) là một tổ chức tự trị liên chính phủ có trụ sở ở Paris, được thành lập trong khuôn khổ của Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế (OECD) vào năm 1974 ngay sau cuộc khủng hoảng dầu lửa 1973. |
The primary layer establishing obligations and rights between the ISS partners is the Space Station Intergovernmental Agreement (IGA), an international treaty signed on January 28, 1998 by fifteen governments involved in the Space Station project. Phần đầu tiên được soạn thảo nhằm mục đích thiết lập những trách nhiệm và quyền lợi giữa những đối tác xây dựng trạm ISS theo Hiệp định Tồn tại Trạm vũ trụ (IGA), một hiệp ước quốc tế được ký vào ngày 28 tháng 1 năm 1998 bởi 15 chính phủ có liên quan đến dự án Trạm vũ trụ. |
The Intergovernmental Conference on the Common Market and Euratom at Val Duchesse in 1956 drew up the essentials of the new treaties. Hội nghị liên chính phủ về Thị trường chung và Cộng đồng Năng lượng nguyên tử châu Âu tại Lâu đài Val Duchesse (Bỉ) năm 1956 đã soạn thảo các nét chính cần thiết của các hiệp ước mới. |
University of Science and Technology of Hanoi (USTH), (also called Vietnam France University), is a unique International Standard Public University in Hanoi founded in 2009 under the Intergovernmental Agreement between Vietnam and France signed on 12 November 2009, following the decision number 2067/QĐ-TTg on 9 December 2009 made by the Prime Minister. Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (tiếng Anh: University of Science and Technology of Hanoi, viết tắt là USTH), còn được gọi là Đại học Việt Pháp (Vietnam France University), là trường đại học công lập đạt chuẩn quốc tế được thành lập năm 2009 trong khuôn khổ Thỏa thuận hợp tác giữa Chính phủ hai nước Việt Nam và Pháp ký ngày 12/11/2009 và Quyết định số 2067/QĐ-TTg ngày 09/12/2009 của Thủ tướng Chính phủ. |
ICC supports the work of the United Nations, the World Trade Organization, and many other intergovernmental bodies, both international and regional, such as G20 on behalf of international business. ICC hỗ trợ công việc của Liên Hiệp Quốc, Tổ chức Thương mại Thế giới, và nhiều tổ chức liên chính phủ khác, cả quốc tế và khu vực, như G20 nhân danh cho kinh doanh quốc tế. |
The Mekong River Commission, a regional intergovernmental body designed to promote the "sustainable management" of the river, famed for its giant catfish, carried out a study that warned if Xayaburi and subsequent schemes went ahead, it would "fundamentally undermine the abundance, productivity and diversity of the Mekong fish resources". Ủy ban sông Mê Kông, một cơ quan liên chính phủ khu vực được thiết kế để thúc đẩy "quản lý bền vững" dòng sông, nổi tiếng với cá da trơn khổng lồ của nó, đã thực hiện một nghiên cứu cảnh báo nếu Xayaburi và các kế hoạch tiếp theo đi trước, nó "cơ bản sẽ làm suy yếu sự phong phú, năng suất và sự đa dạng của các nguồn tài nguyên cá Mekong ". |
Presently, the Community of Portuguese Language Countries (CPLP) serves as the cultural and intergovernmental successor of the Empire. Cộng đồng các quốc gia nói tiếng Bồ Đào Nha (CPLP) chính là sự kế thừa về văn hóa của đế chế Bồ Đào Nha. |
The Spaak Report drawn up by the Spaak Committee provided the basis for further progress and was accepted at the Venice Conference (29 and 30 May 1956) where the decision was taken to organise an Intergovernmental Conference. Báo cáo của Spaak do ủy ban Spaak soạn thảo, đưa ra cơ sở cho tiến trình xa hơn, và được Hội nghị Venezia (29 và 30.5.1956) chấp nhận, đồng thời quyết định tổ chức một hội nghị liên chính phủ. |
The Fifth Assessment Report (AR5) of the United Nations Intergovernmental Panel on Climate Change (IPCC) is the fifth in a series of such reports. Báo cáo đánh giá lần thứ 5 (AR5) của Ủy ban Liên chính phủ về Biến đổi Khí hậu (IPCC) là bản báo cáo thứ 5 về biến đổi khí hậu toàn cầu. |
In addition, the residence of this intergovernmental organization on the French territory is governed by a headquarters agreement that defines its privileges and immunities. Ngoài ra, trụ sở của tổ chức liên chính phủ trên lãnh thổ Pháp được điều chỉnh thỏa thuận bằng một quyền ưu đãi, miễn trừ. |
▪ The warming of earth’s climate system is “unequivocal,” and it is “very likely” that human activities are to blame. —INTERGOVERNMENTAL PANEL ON CLIMATE CHANGE (IPCC), SWITZERLAND. ▪ Khí hậu của địa cầu ngày càng nóng dần lên là điều “không thể chối cãi”, và “rất có thể” nguyên nhân là do những hoạt động của con người.—BAN NGHIÊN CỨU SỰ THAY ĐỔI KHÍ HẬU LIÊN QUỐC GIA (IPCC), THỤY SĨ. |
There was greater difference between these than name: the French government of the day had grown suspicious of the supranational power of the High Authority and sought to curb its powers in favour of the intergovernmental style Council. Có sự khác biệt lớn giữa các cơ quan này hơn là tên gọi: chính phủ Pháp thời đó đã có nhiều hoài nghi về quyền lực siêu quốc gia của Chính quyền cấp cao của Cộng đồng và tìm cách kiềmchế quyền hành của nó để có lợi cho Hội đồng kiểu liên chính phủ. |
The PCA encourages the resolution of disputes that involve states, state entities, intergovernmental organizations, and private parties by assisting in the establishment of arbitration tribunals and facilitating their work. Nhiệm vụ của PCA là khuyến khích các quốc gia, các tổ chức liên chính phủ và cả tư nhân giải quyết tranh chấp với nhau bằng cách hỗ trợ thành lập các tòa án trọng tài để thụ lý. |
While the Justice and Home Affairs pillar extended cooperation in law enforcement, criminal justice, asylum, and immigration and judicial cooperation in civil matters, some of these areas had already been subject to intergovernmental cooperation under the Schengen Implementation Convention of 1990. Trong khi đó trụ cột Tư pháp và Nội vụ đã đưa việc hợp tác vào các lãnh vực xét xử tội phạm, nơi nương náu cho người tỵ nạn, việc nhập cư và hợp tác tư pháp trong các vấn đề dân sự, một số trong các lãnh vực này vốn đã là chủ đề cho việc hợp tác liên chính phủ trong việc thi hành Hiệp ước Schengen năm 1990. |
The UN invited all UN member states, intergovernmental and non-governmental organisations to observe this day by disseminating information on human rights and fundamental freedoms of migrants, sharing experiences, and undertaking action to ensure the protection of migrants. Liên Hiệp Quốc đã mời gọi mọi quốc gia thành viên, các tổ chức liên chính phủ và phi chính phủ cử hành ngày này bằng cách phổ biến thông tin về nhân quyền và quyền tự do cơ bản của di dân, chia sẻ kinh nghiệm, và cam kết hành động để đảm bảo việc bảo vệ các di dân. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intergovernmental trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới intergovernmental
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.