intergrade trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intergrade trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intergrade trong Tiếng Anh.
Từ intergrade trong Tiếng Anh có nghĩa là dạng quá độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intergrade
dạng quá độverb |
Xem thêm ví dụ
Cyanocitta cristata cyanotephra: Interior blue jay Inland USA, intergrading with C. c. bromia to the north. Cyanocitta cristata cyanotephra – Giẻ cùi lam ở trung bộ Nội địa Hoa Kỳ, chuyển tiếp với C. c. bromia về phía bắc. |
C. m. monedula intergrades into C. m. soemmerringii in a transition zone running from Finland south across the Baltic and eastern Poland to Romania and Croatia. C. m. monedula chuyển dần thành C. m. soemmerringii trong khu vực chuyển tiếp chạy từ Phần Lan về phía nam qua biển Baltic và đông Ba Lan tới Romania và Croatia. |
Russello and Amato conclude that all Greater Antillean Amazona descend from Amazona albifrons with Amazona vittata, Amazona leucocephala, and Amazona ventralis constituting a complex, a cluster of species so closely related that they intergrade. Russello và Amato kết luận rằng, tất cả các loài Amazona Antilles Lớn bắt nguồn từ Amazona albifrons, với Amazona vittata; Amazona leucocephala và Amazona ventralis tạo thành nhóm phức tạp các loài có quan hệ họ hàng rất gần tới mức có thể coi là các dạng quá độ. |
The taxonomy of this species is difficult; the races pilcomayensis, thamnophiloides and tucumanus intergrade in northern Argentina and are sometimes considered a separate species, and pilcomayensis intergrades with cirratus in eastern Paraguay. Phân loại của loài này rất khó khăn; Các giống pilcomayensis, thamnophiloides and tucumanus quá độ ở miền bắc Argentina và đôi khi được coi là một loài riêng biệt, và pilcomayensis quá độ với cirratus ở miền đông Paraguay. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intergrade trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.