ignorance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ignorance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ignorance trong Tiếng Anh.
Từ ignorance trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự thiếu hiểu biết, sự dốt nát, sự không biết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ignorance
sự thiếu hiểu biếtnoun (condition of being uninformed or uneducated) |
sự dốt nátnoun (condition of being uninformed or uneducated) It's a pity, arguing from ignorance. Thật là đáng thương, chứng tỏ một sự dốt nát. |
sự không biếtnoun You cannot use ignorance as an excuse for unacceptable behavior. Các em không thể dùng sự không biết làm sự bào chữa cho hành vi không thể chấp nhận được. |
Xem thêm ví dụ
During the centuries that followed, the people of Israel —including many kings— ignored God’s warnings. Trong các thế kỷ sau đó, dân Y-sơ-ra-ên—kể cả nhiều vua—lờ đi lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời. |
Everyone is restricted in his freedom by physical laws, such as the law of gravity, which cannot be ignored with impunity. Người nào cũng bị các định luật vật lý, như là luật về trọng lực, giới hạn sự tự do của mình. Không một ai lơ đi luật này mà lại không bị hậu quả thảm hại. |
In Australia, thousands of school students were inspired by Thunberg to strike on Fridays, ignoring Prime Minister Scott Morrison's call for "more learning in schools and less activism". Ở Úc, hàng ngàn học sinh đã được Thunberg truyền cảm hứng để biểu tình vào thứ Sáu, phớt lờ những bình luận của Thủ tướng Scott Morrison về "học nhiều hơn ở trường và ít hoạt động hơn". |
Fred mainly ignored the others and directed his challenges to me. Fred không đả động gì đến những người khác và chủ yếu chĩa mũi dùi vào tôi. |
ignore her,'cause she's clearly insane. Cứ bơ đi, rõ ràng ả bị điên mà. |
Victims were given the opportunity to sit at the table with Amnesty Commission leadership, and they expressed the big injustice they suffered when the Commission ignored them and instead facilitated the resettlement of the war perpetrators. Các nạn nhân có được cơ hội ngồi vào bàn với lãnh đạo Ủy ban ân xá, và bày tỏ những bất công lớn lao mà họ phải gánh chịu khi Ủy ban phớt lờ thay vì tạo điều kiện cho họ tái định cư. |
12 Those who ignore warnings issued by the faithful slave inevitably cause harm to themselves and to their loved ones. 12 Những ai lờ đi các lời cảnh báo của lớp đầy tớ trung tín thì sớm muộn gì cũng chuốc họa vào thân và gây hại cho người thân yêu. |
I mean, it's not enough to ignore them. Ý tôi là, chưa đủ để lờ họ đi. |
For example, in other Analytics reports, if a user enters your site via a referral, then returns "direct" to convert, the "direct" source is ignored. Ví dụ: trong các báo cáo Analytics khác, nếu người dùng truy cập vào trang web của bạn qua giới thiệu, sau đó trở lại "trực tiếp" để chuyển đổi, thì nguồn "trực tiếp" bị bỏ qua. |
But you should know Mr. krei has cut corners and ignored sound science to get where he is. Nhưng cậu nên biết, ông Krei đây sẽ chỉ quan tâm đến lợi nhuận chứ không phải khoa học... |
The battlefield was very large and clouds of dust made it impossible to make a clear assessment of the outcome of the battle, so both wings were ignorant of each other's fate. Tuy nhiên, chiến trường là rất lớn và những đám mây bụi đã làm cho nó không thể được đánh giá một cách rõ ràng về kết quả của trận chiến, do đó, cả hai phe không biết được số phận của nhau. |
Like a parent accustomed to the noise and fidgeting of small children, Kojo ignores the distractions and concentrates on the lesson. Như một người cha đã quen với sự ồn ào và không chịu ngồi yên của đứa con nhỏ, anh Kojo lờ đi hành động của nó và tập trung vào bài học. |
After the end of the Baroque period, Vivaldi's published concerti became relatively unknown, and were largely ignored. Sau thời kì Baroque, những bản concerto từng được trình diễn của Vivaldi ít được biết đến và hầu như không được chú ý. |
I've tried to ignore it, to remain upbeat. Anh đã cố bỏ qua, cố để lạc quan. |
I had been as insensitive and ignorant toward them as I now feel people are to me.” Tôi đã thờ ơ và vô cảm với họ, nên hơn ai hết tôi hiểu tại sao người ta cũng thờ ơ và vô cảm với tôi”. |
("Who Will Marry an Ignorant Woman?"), followed in 1990. ("Ai sẽ kết hôn với một người phụ nữ thất học?") vào năm 1990. |
When we consider thoughtfully, why would we listen to the faceless, cynical voices of those in the great and spacious buildings of our time and ignore the pleas of those who genuinely love us? Khi xem xét cặn kẽ, thì tại sao chúng ta chịu lắng nghe những tiếng nói vô danh, đầy hoài nghi của những người ở trong các tòa nhà rộng lớn vĩ đại và rộng rãi của thời kỳ mình và bỏ qua những lời khẩn cầu của những người thực sự yêu thương chúng ta? |
When incentives don't work, when CEOs ignore the long-term health of their companies in pursuit of short-term gains that will lead to massive bonuses, the response is always the same. Khi động lực không có tác dụng, khi các CEO tảng lờ sức mạnh lâu dài của công ty họ để theo đuổi những thứ trong tầm tay sẽ dẫn tới những phát sinh nặng nề phản ứng luôn không đổi. |
And I ignored every message because I don't have a pain reliever problem. Và bỏ qua mọi thông báo là vì tôi không có vấn đề về việc giảm đau. |
Preach, my dear sir, a crusade against ignorance; establish and improve the law for educating the common people. Hỡi anh bạn thân mến, hãy loan truyền một cuộc vận động chống sự dốt nát; thiết lập và cải tiến luật dành cho sự giáo dục dân chúng. |
Usually I would have ignored it. Thường thì tôi không để tâm tới những chuyện như vậy. |
FOREMAN: You want us to ignore the fact that she's lost 80% of her skin? Anh muốn chúng tôi lờ đi sự thật là cô ta đang bị mất 80% số da trên người sao? |
At the start of the Games, Katniss ignores Haymitch's advice and grabs some of the supplies placed around the Cornucopia, a structure at the starting point, and narrowly escapes death. Vào lúc bắt đầu trò chơi, Katniss bỏ qua lời khuyên của Haymitch và lấy vật tiếp tế được đặt xung quanh Cornucopia, một cấu trúc ở điểm xuất phát, và thoát chết một cách suýt sao. |
We always try to avoid him and try to ignore him Chúng ta luôn luôn cố tránh gặp lão ta, và cố lờ lão ta đi. |
By utilizing the "veil of ignorance", one can overcome the barrier of legacy thinking as it requires a person to imagine that they are unaware of their own circumstances, allowing them to free themselves from externally imposed thoughts or widely accepted ideas. Bằng cách sử dụng "mạng che mặt của sự thiếu hiểu biết", người ta có thể vượt qua được hàng rào của di sản suy nghĩ như nó đã yêu cầu một người để tưởng tượng rằng họ không biết gì về hoàn cảnh riêng của họ, cho phép họ tự giải phóng mình từ bên ngoài áp đặt những suy nghĩ, hoặc rộng rãi chấp nhận ý tưởng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ignorance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ignorance
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.