if so trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ if so trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ if so trong Tiếng Anh.

Từ if so trong Tiếng Anh có các nghĩa là nếu như vậy, nếu thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ if so

nếu như vậy

adverb

And if so, who will guarantee the safety of our own farms and communities?
nếu như vậy, ai sẽ bảo đảm an toàn cho đất đai và người của chúng tôi

nếu thế

adverb (if that is the case)

If so, I might have a job for you.
nếu thế, tôi có việc cho anh đây.

Xem thêm ví dụ

If so, why did it end?
Nếu có, tại sao nó đã kết thúc?
If so, begin taking practical steps now toward reaching that goal.
Nếu có, hãy tiến hành những bước thực tế ngay bây giờ để đạt được mục tiêu đó.
If so, you don’t have to repeat your parent’s mistakes!
Nếu thế, bạn không cần phải đi theo vết xe đổ của họ.
If so, living in today’s world can be trying.
Nếu có, thì sống trong thế gian ngày nay có thể là điều rất khó.
7:5) If so, Jacob’s entreaty may remind you that prayers can allay anxiety.
Nếu có, qua lời cầu khẩn của Gia-cốp, bạn có thể nhớ rằng cầu nguyện giúp giảm bớt lo lắng.
If so, you will need to accept the updated Terms & Conditions to continue using AdMob.
Nếu có, bạn sẽ cần phải chấp nhận các Điều khoản và điều kiện đã cập nhật để tiếp tục sử dụng AdMob.
If so, you can well understand some of the hardships that Mary may have faced in Egypt.
Nếu có, bạn có thể hiểu rõ nỗi khó khăn mà Ma-ri phải đương đầu ở xứ Ê-díp-tô.
If so, when did God first reveal it to humans?
Nếu có, lần đầu tiên Đức Chúa Trời tiết lộ hy vọng ấy cho con người là khi nào?”.
If so, let me give you some sisterly advice.
Nếu em coi ta là chị... thì hãy nghe chị khuyên
If so, I'll try to get it done first.
Nếu gấp, tôi sẽ làm trước.
Had it been cut, and if so, how recently?
Nó có bị cắt không, nếuthì bị cắt lâu chưa?
But if so, why?
Nhưng nếu vậy, tại sao?
If so, decide to study God’s Word.
Nếu vậy, hãy quyết định học hỏi Lời Đức Chúa Trời.
He would follow you to the shores of the afterlife, if so commanded.
Nó sẽ theo anh tới bờ vực của sự sống và cái chết, nếu anh ra lệnh.
If so, write down what helped you.
Nếu có, hãy viết ra điều gì đã giúp bạn.
And if so, might the secrets of the ancient tombs reveal an otherworldly plan for mankind?
nếu vậy, liệu các bí mật của các ngôi mộ cổ sẽ tiết lộ một kế hoạch ngoài trái đất cho nhân loại? ♪ ♪
If so, you are desirous of a very fine work indeed!
Nếu có, các anh đang mong muốn một việc tốt lành!
If so, how?
Nếu có, thì bằng cách nào?
If so, who will do it?
Nếu có, ai sẽ làm?
If so, why were the people in Jesus’ day expecting the Messiah to appear at that time?
Nếu quả là như vậy thì tại sao vào thời Giê-su dân chúng trông mong đấng Mê-si xuất hiện vào lúc ấy?
If so, where was that angel... when I was committing such an evil act?
Nếu có, vậy thì đang ở chốn nào nhỉ khi con bị buộc tội?
If so, we should get up early and catch a bus
If so, we should get up early and catch a bus. • Nếu thế, ai sẽ gọi điện thoại cho họ?
If so, that is commendable, and we should strive to persevere in such excellent habits.
Nếuthì thật là đáng khen và chúng ta gắng sức bền lòng giữ những thói quen tuyệt hảo đó.
If so, they were truly pursuing an unreality!
Nếu có, họ thật sự đang theo đuổi một điều hư không!
If so, then he must have made us for a reason!
Nếu thế, chắc chắn ngài có mục đích khi tạo ra chúng ta!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ if so trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.