homemaker trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ homemaker trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ homemaker trong Tiếng Anh.
Từ homemaker trong Tiếng Anh có các nghĩa là Bà nội trợ, bà quản gia, bà nội trợ, nội trợ, bà chủ nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ homemaker
Bà nội trợ
|
bà quản gia
|
bà nội trợ
|
nội trợ
|
bà chủ nhà
|
Xem thêm ví dụ
She is the first child of Tina Ann Simpson (née Drew), a homemaker, and Joseph "Joe" Simpson, a psychologist and Baptist youth minister. Cô là con đầu của bà Tina Ann (nhũ danh Drew), làm nghề nội trợ, và ông Joseph "Joe" Simpson, là nhà tâm lý học và hội trưởng hội Baptist. |
In planning Relief Society meetings held during the week, leaders give priority to topics that will fulfill Relief Society purposes, such as marriage and family, homemaking, provident living and self-reliance, compassionate service, temple and family history, sharing the gospel, and other subjects requested by the bishop.8 Trong khi hoạch định các buổi họp của Hội Phụ Nữ được tổ chức trong tuần, các vị lãnh đạo đặt ưu tiên cho các đề tài mà sẽ làm tròn mục đích của Hội Phụ Nữ, chẳng hạn như hôn nhân và gia đình, nữ công gia chánh, cách sống cần kiệm và sự tự túc, sự phục vụ với lòng trắc ẩn, đền thờ và lịch sử gia đình, chia sẻ phúc âm, cũng như các đề tài khác do vị giám trợ yêu cầu.8 |
It may cause you to become independent and dissatisfied with your God-given role as a mother and homemaker.—Titus 2:4, 5. Điều đó có thể khiến bạn trở nên độc lập và không hài lòng với vai trò mà Đức Chúa Trời ban cho bạn là làm mẹ và nội trợ (Tít 2:4, 5). |
Sister Bednar’s mother is a faithful woman and an inspired homemaker. Mẹ của Chị Bednar là một người phụ nữ trung thành và một người nội trợ đầy soi dẫn. |
I know, but most women who become homemakers are not necessarily miserable. Anh biết, nhưng hầu hết phụ nữ đã trở thành nội trợ... không nhất thiết phải khổ sở. |
Similarly , pre-retirement homemaker widows are sometimes left with insufficient life insurance or other assets and , as a result , are also forced into low-paying jobs because they can't afford fulltime education to jumpstart a new career . Tương tự , những bà goá làm nội trợ trước khi về hưu thường bỏ bảo hiểm nhân thọ không đóng đủ phí và những tài sản khác và , như là kết quả tất yếu , cũng phải làm những công việc lương thấp vì họ không thể có đủ điều kiện đi học đầy đủ để bắt đầu tìm một công việc mới . |
His mother, Paula (Stern) Kissinger (1901–1998), from Leutershausen, was a homemaker. Mẹ của anh, Paula (Stern) Kissinger (1901 - 1998), đến từ Leutinghausen, là một người nội trợ. |
In his later years, as values change, what he will look for in a marriage mate is someone who is understanding and kind, who has ability to be a homemaker and a mother, and who has in her heart a deep-seated desire to please first her Creator, Jehovah, and to do his will. —Proverbs 31:10, 26, 27. Trong những năm sau này khi giá trị thay đổi, sẽ mong muốn tìm được người hôn phối phải là một người hiểu biết, nhân hậu, có khả năng làm người nội trợ và làm mẹ, và lòng nàng có một sự ham muốn sâu xa làm vui lòng Đấng Tạo hóa là Đức Giê-hô-va trước hết và làm theo ý muốn của Ngài (Châm-ngôn 31:10, 26, 27). |
His mother was the homemaker Lydia Beckmann, born in Brazil in Teutônia colony to German parents from Osnabrück. Mẹ ông là người nội trợ Lydia Beckmann, sinh ra ở Braxin (Teutônia) thuộc nước Đức Cha mẹ từ Osnabrück. |
Surround yourself with exemplary women who can teach you skills in homemaking, art, music, family history, sports, writing, or speaking. Hãy ở gần các phụ nữ gương mẫu là những người có thể giảng dạy cho các em kỹ năng về nữ công gia chánh, nghệ thuật, âm nhạc, lịch sử gia đình, thể thao, viết văn hay nói chuyện. |
Her contributions to the policies during the 1999 Constituent National Assembly included women homemakers' rights to social security, as well as female pronouns being included in the Constitution of Venezuela. Những đóng góp của bà cho các chính sách trong Quốc hội thành viên năm 1999 bao gồm quyền của phụ nữ nội trợ đối với an sinh xã hội, cũng như đại từ nữ được đưa vào Hiến pháp Venezuela. |
Working beside children in homemaking tasks creates opportunities to teach and model qualities children should emulate. Làm việc với con cái trong những công việc nội trợ tạo ra những cơ hội để giảng dạy và nêu lên tấm gương đức hạnh mà con cái cần phải bắt chước theo. |
She is the youngest of five children born to Kathleen, a homemaker and philanthropist, and Martin Joseph Holmes, Sr., an attorney. Cô là người trẻ nhất trong số năm người con của Kathleen, một người nội trợ và là người từ thiện, và Martin Joseph Holmes, Sr., một luật sư. |
She is the daughter of Macy Brooks (née Putnam), a former actress and homemaker, and Jervis Spencer "Jerv" Janney, Jr., a real estate developer and jazz musician. Cô là con gái của Macy Brooks (nhũ danh Putnam), một cựu nữ diễn viên và người nội trợ, và Jervis Spencer Janney, Jr., một nhà phát triển bất động sản và nhạc jazz. |
He is the son of a jazz musician, Marino Dallolio (1911-2002), who "played the clarinet and saxophone at Manhattan jazz clubs such as the Copacabana," and Ann, a homemaker. Ông là con trai của một nghệ sĩ nhạc jazz, Marino Dallolio (1911-2002), là một người "chơi kèn clarinet và saxophone ở Manhattan tại các câu lạc bộ jazz như Copacabana," và Ann, một nội trợ. |
I don't plan on being little miss homemaker forever. Tôi không có ý định trở thành bà nội trở mãi đâu. |
If sisters need to learn and improve homemaking skills that will help their homes become a center of spiritual strength, then the Relief Society can organize, teach, and inspire that work. Nếu các chị em phụ nữ cần học hỏi và cải tiến kỹ năng nữ công gia chánh mà sẽ giúp nhà mình trở thành trung tâm về sức mạnh thuộc linh, thì Hội Phụ Nữ có thể tổ chức, giảng dạy và soi dẫn công việc đó. |
Candice Rene Accola was born in Houston, Texas, the daughter of Carolyn (Clark), who was an environmental engineer before becoming a homemaker, and Kevin Accola, a cardiothoracic surgeon. Accola sinh ở Houston, Texas, con gái của Carolyn (Clark), một kỹ sư môi trường trước khi thành một homemaker, và mẹ là Kevin Accola, một bác sĩ giải phẫu tim ngực. |
It is the term homemaker. Đó là từ những người nội trợ. |
I received my patriarchal blessing as a young woman and was counseled to prepare myself with a good education and to learn early in life those virtues that go into homemaking and rearing a family. Tôi nhận được phước lành tộc trưởng khi còn là thiếu nữ và được khuyên bảo phải tự chuẩn bị cho mình một học vấn tốt và học hỏi từ khi còn nhỏ về những đức tính mà sẽ giúp phần vào việc nữ công gia chánh và nuôi nấng một gia đình. |
His father worked in corporate real estate and his mother was a computer consultant and homemaker. Cha của ông làm việc trong công ty bất động sản và mẹ ông là một nhà tư vấn máy tính và nội trợ. |
Priesthood leaders, enlist the Relief Society in promoting family preparedness and homemaking. Các vị lãnh đạo chức tư tế, hãy trưng dụng Hội Phụ Nữ trong việc đẩy mạnh sự chuẩn bị trong gia đình và nữ công gia chánh. |
Even in so-called traditional families, it is increasingly uncommon that the wife or mother is a full-time homemaker. Ngay cả những gia đình mà người ta gọi là cổ điển, càng ngày càng hiếm thấy người vợ hay người mẹ là một người nội trợ trọn thời gian. |
Shaye was born in Detroit, Michigan, the daughter of Dorothy (née Katz), a homemaker, and Max Mendle Shaye, a painter and supermarket owner. Shaye sinh ra ở Detroit, Michigan, con gái của Dorothy (née Katz), một người nội trợ, và Max Mendle Shaye, một họa sĩ và chủ tiệm siêu thị. |
So whether we are working to support a family, being a mother and a homemaker, or lying in a hospital bed with six months to live, that is still our essential challenge—to remember Him and to do what He would do.” Vậy nên, cho dù chúng ta đang cố gắng hỗ trợ cho một gia đình, làm một người mẹ và một người nội trợ, hoặc nằm trong giường bệnh viện và chỉ còn sống sáu tháng nữa thôi, thì điều đó vẫn là thử thách thiết yếu của chúng ta—để tưởng nhớ tới Ngài và làm điều mà Ngài muốn chúng ta làm.” |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ homemaker trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới homemaker
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.