homemade trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ homemade trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ homemade trong Tiếng Anh.
Từ homemade trong Tiếng Anh có nghĩa là cây nhà lá vườn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ homemade
cây nhà lá vườnadjective (made at home) |
Xem thêm ví dụ
We found a homemade explosive device under Angela's car. Chúng tôi tìm thấy 1 thiết bị nổ tự chế dưới xe của Angela. |
Kisjelo mlijeko - buttermilk Jogurt - yoghurt Pavlaka (or Pavlaka) - homemade sour cream Maslo - homemade butter Njeguški sir - special cheese, kept in oil. Kisjelo mlijeko - sữa bơ Sữa chua - sữa chua Pavlaka (hoặc Pavlaka) - kem chua làm tại nhà Maslo - bơ làm tại nhà Njeguški sir - loại pho mát đặc biệt được bảo quản trong dầu. |
I'm still full from your homemade potato chips. Tớ vẫn còn no vì khoai tây cậu làm. |
So there was 240 volts going through these homemade copper wires, homemade plug. Và có 240 vôn điện đi qua các dây đồng tự chế, ổ cắm điện tự chế. |
Andante con moto (The Gryphon Trio - Great Piano Trios)" Marvin Gaye - "Let's Get It On" David Bowie - "Modern Love" The National - "Start a War" Homemade Blockbuster - "Dance Moves" Dom La Nena - "Start a War" (The National Cover) Tatá Aeroplano and Juliano Polimeno - "Beijo Roubado em Segredo" Marcelo Camelo and Mallu Magalhães - "Janta" The Way He Looks had its world premiere at the Panorama section of the 64th Berlin International Film Festival on 10 February 2014. Andante con moto (The Gryphon Trio - Great Piano Trios)" Marvin Gaye - "Let's Get It On" David Bowie - "Modern Love" The National - "Start a War" Homemade Blockbuster - "Dance Moves" Dom La Nena - "Start a War" (The National Cover) Tatá Aeroplano và Juliano Polymeno - "Beijo Roubado em Segredo" Marcelo Camelo và Mallu Magalhães - "Janta" The Way He Looks ra mắt tại chương trình Panorama của Liên hoan phim quốc tế Berlin lần thứ 64 vào ngày 10 tháng 2 năm 2014. |
In 2009, a woman from Maryland required a medevac after the blade of a homemade sex-machine cut through the plastic dildo and caused severe vaginal injuries. Vào năm 2009, một người phụ nữ đến từ Maryland đã yêu cầu cứu thương y tế sau khi lưỡi dao của máy tình dục tự chế cắt qua dương vật giả bằng nhựa và đã gây ra chấn thương âm đạo nghiêm trọng cho cô. |
Homemade kefir may contain a slight amount of alcohol. Kefir làm ở nhà có thể chứa một lượng nhỏ rượu. |
Or put a motorcycle engine on a homemade go-cart and driven around town as if he were at Talladega. Hay đặt động cơ xe máy vào một cái xe chở hàng tự chế và lái đi khắp thị trấn như thể anh ở đường đua Talladega. |
And so it happened that the Lord sent a virtual stranger across town to deliver not just the desired homemade bread but also a clear message of love to Tiffany. Và như vậy chuyện xảy ra là Chúa đã gửi một người gần như xa lạ ở bên kia thị trấn đến mang theo không chỉ ổ bánh mì làm ở nhà như được mong muốn mà còn là một thông điệp rõ ràng về tình yêu thương cho Tiffany. |
Oris na vareniku (rice pudding) Slatko od Dunja (quince relish) Džem od Šljiva (plum jam) Sok od Šipka (pomegranate syrup): homemade syrup made from wild pomegranates, that grow just about everywhere in the southern half of Montenegro, can be found in almost every home. Oris na vareniku (pudding gạo) Slatko od Dunja - gia vị Mộc qua Kavkaz Džem od Šljiva - mứt mận Sok od Šipka (xi rô lựu) - xi rô lựu làm tại nhà từ lựu dại mọc khắp nơi ở nửa phía nam của Montenegro, có thể tìm thấy ở hầu hết tất cả mọi nhà. |
On the wedding tent for Bill and Fleur's wedding in Part 1, Craig commented on his aim to "rather than make it an extension of the house, which is rather eccentric, homemade, we decided to make it rather elegant . . . Ở trong chiếc lều tổ chức đám cưới của Bill và Fleur ở Phần 1, Craig nhận xét ông muốn "chiếc lều cưới thay vì là một phần mở rộng của ngôi nhà, tức là có kiểu dáng hơi kỳ lạ, thì chúng tôi quyết định khiến cho nó trông tao nhã hơn. |
It is also a popular ingredient in homemade vinyl record cleaning fluids together with distilled water and isopropyl alcohol. Nó cũng là một thành phần phổ biến trong chất làm sạch vinyl làm bằng tay cùng với nước cất và rượu isopropyl. |
Homemade, unsweetened red grape wine could be used, and so could such wines as red burgundy and claret. Có thể dùng rượu nho đỏ không đường làm tại nhà, cũng như rượu vang đỏ Burgundy và Bordeaux. |
Tiffany thought for a moment and said, “The only thing I can think of that sounds good is homemade bread.” Tiffany suy nghĩ một lúc và nói: “Món duy nhất tôi có thể nghĩ là ngon chính là bánh mì làm ở nhà.” |
A homemade red wine may also be used if it has not been sweetened, spiced or fortified. Có thể dùng rượu tự làm ở nhà nếu không có pha đường, gia vị hoặc rượu mạnh. |
With your homemade pesto Aioli? Với sốt Aioli nhà làm? |
McConnell innovated new ways to merchandise his books, pairing them with free samples of homemade rose-scented perfume. McConnell đã đổi mới những cách mới để kinh doanh sách của mình, kết hợp chúng với các mẫu nước hoa thơm tự chế miễn phí. |
His food is homemade doughnuts with smashed-up goose livers injected into them. Thức ăn của lão là bánh rán tự làm với nhân là gan ngỗng xay. |
An improvised explosive device (IED), also known as a roadside bomb, is a homemade bomb constructed and deployed in ways other than in conventional military action. Một thiết bị nổ tự tạo (tiếng Anh: Improvised explosive device, viết tắt tiếng Anh: IED) là một quả bom được xây dựng và triển khai theo những cách khác ngoài hành động quân sự thông thường. |
This homemade kajal is used even for infants. Kajal tự chế này được sử dụng ngay cả đối với trẻ sơ sinh. |
He pointed his homemade telescope at the Moon, the planets and the stars Ông ta hướng chiếc kính thiên văn tự chế tạo của mình lên Mặt Trăng, các hành tinh và những ngôi sao |
Mongozo is a traditional homemade beer made from palm nuts, a specialty of the Lundas (Lunda Norte and Lunda Sul). Mongozo là một loại bia làm tại nhà truyền thống từ hạt cọ, một đặc sản của (Lunda Norte và Lunda Sul). |
Premature detonation is a hazard of attempting to construct any homemade bomb, and the materials and methods used with pipe bombs make unintentional detonation incidents common, usually resulting in serious injury or death to the assembler. Việc bom nổ sớm là một nguy cơ cho những người chế loại bom này, và các vật liệu và phương pháp được sử dụng với bom ống gây ra sự cố kích nổ không chủ ý, thường dẫn đến thương tích nghiêm trọng hoặc chết cho người chế loại bom này. |
And there is a kind of heroic resilience, a kind of plain-spoken pragmatism to those who start their day at 5 a.m. pulling water from a well and end it at midnight poised to beat a bucket with a stick and scare off wild boar that might mess with their potatoes, their only company a bit of homemade moonshine vodka. Và có một khả năng phục hồi khác thường, một loại chủ nghĩa hiện thực của những người bắt đầu một ngày lúc 05:00 kéo nước từ một cái giếng và kết thúc vào lúc nửa đêm sẵn sàng khua xô chậu inh ỏi để xua đuổi lợn rừng có thể làm hư hại khoai tây, và người đồng hành duy nhất là một ít rượu vodka lậu tự chế của mình . |
They happened to have some homemade soup and bread, and her mother had just made cookies. Họ tình cờ có món súp nấu ở nhà và bánh mì, và mẹ của chị mới làm bánh quy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ homemade trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới homemade
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.