hob trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hob trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hob trong Tiếng Anh.
Từ hob trong Tiếng Anh có các nghĩa là hobnail, bàn trượt, cọc ném vòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hob
hobnailverb |
bàn trượtverb |
cọc ném vòngverb |
Xem thêm ví dụ
In electric cookers, continuously variable power is applied to the heating elements such as the hob or the grill using a device known as a simmerstat. Trong các bếp điện, công suất biến đổi liên tục của các bộ phận làm nóng như bếp nấu hoặc nướng bằng cách sử dụng một thiết bị được gọi là simmerstat. |
She appeared in television serials such as Awlad Hetetna (Sons of our Neighborhood) and Ga2zat Npvel (Award for Novell), and El lolo2 El Mansor (Pearls Scattered), El Lyl we a5ro (Night and at the End)", and Afaryt el-Sayala (Ghosts of Sayala), Banat Afandyna (Girl Afan), and El Marsa we wl bahr (Mursi and the Sea), Ahlam Banat (dreams of girls), Kadyt Ray 3am (The Issue of Public Opinion), Lahazat Harega (critical moments) and Sanawat El Hob We El Malah (Years of Love and Salt). Cô tham gia làm các series truyền hình như Awlad Hetetna (Con trai nhà hàng xóm); Ga2zat Npvel (Phần thưởng cho Novell); El lolo2 El Mansor (Ngọc trai tan vỡ), El Lyl we a5ro (Màn đêm), và Afaryt el-Sayala (Hồn ma Sayala), Banat Afandyna (Cô gái Afan); El Marsa we wl bahr (Mursi và biển cả), Ahlam Banat (Giấc mơ con gái), Kadyt Ray 3am (Ý kiến công khai), Lahazat Harega (Khoảnh khắc Quan trọng) và Sanawat El Hob We El Malah (Muối tình). |
Euroclydon, nevertheless, is a mighty pleasant zephyr to any one in- doors, with his feet on the hob quietly toasting for bed. Euroclydon, tuy nhiên, là một Zephyr hùng mạnh dễ chịu cho bất kỳ một trong- cửa ra vào, với bàn chân của mình trên lò lặng lẽ toasting cho giường. |
We catch'em in a crossfire and send'em down to see Old Hob. Ta bắn chúng, bắt chúng, cho chúng đi thăm ông bà |
You’d already heated the milk, and you were turning off the hob. Bà đã hâm nóng sữa, và đang tắt lò. |
Her premature death in 1793 was a blow to Haydn, and his F minor variations for piano, Hob. Cái chết sớm của bà vào năm 1793 là một cú sốc nặng với ông, và bản giao hưởng F minor variations từ piano của ông kể về cái chết của bà. |
ACS followed PMC Standard with their Art Clay Original clay (more like PMC+ than PMC Standard), which allows the user to fire with a handheld torch or on a gas hob. ACS dựa theo PMC tiêu chuẩn với vật liệu đất sét Art Clay Original (giống với PMC+ hơn PMC tiêu chuẩn), cho phép người sử dụng nung với một đèn khò cầm tay hoặc trên một ngăn giữ nóng bằng gas (gas hob). |
Haydn considered the Hob. Còn Haydn có nhận xét: . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hob trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hob
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.