hitchhiker trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hitchhiker trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hitchhiker trong Tiếng Anh.
Từ hitchhiker trong Tiếng Anh có nghĩa là người xin có giang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hitchhiker
người xin có giangnoun (a person who hitchhikes) |
Xem thêm ví dụ
This is the nomadic dream, a different kind of American dream lived by young hobos, travelers, hitchhikers, vagrants and tramps. Đây chính là "giấc mơ du mục", là một "giấc mơ Mỹ" kiểu khác của những người du mục trẻ, những lữ khách, người đi nhờ người ăn xin và kẻ đi rong. |
The Golden Pin (2009) The Hitchhiker Project (2009) The Cello Tutor (2009) Pearls of the Far East (2011) "Mỹ nhân Việt tụ hội trong 'Ngọc viễn đông'". Các phim của anh gồm có: The Golden Pin (2009) The Hitchhiker Project (2009) The Cello Tutor (2009) Hòn ngọc Viễn Đông - Pearls of the Far East (2011) ^ a ă “Mỹ nhân Việt tụ hội trong 'Ngọc viễn đông'”. |
As a member of Hammer & Tongs, Jennings directed a number films including the 2005 science fiction comedy film The Hitchhiker's Guide to the Galaxy. Dưới tư cách là một thành viên của Hammer & Tongs, Jenning bắt đầu tham gia đạo diễn một vài phim điện ảnh lớn hơn như bộ phim khoa học viễn tưởng năm 2005 The Hitchhiker's Guide to the Galaxy. |
After hitchhiking through the USA and Mexico, he returned to Sweden to study law at Stockholm University. Sau khi du hành khắp nước Mỹ bằng cách đứng bên vệ đường giơ ngón tay xin quá giang, ông trở về Thụy Điển để học luật tại trường Đại học Stockholm. |
What they're very good at doing is hitchhiking, particularly the eggs. Cái mà chúng giỏi đó là đi quá giang, cụ thể là ở dạng trứng. |
This can be important when one allele in a particular haplotype is strongly beneficial: natural selection can drive a selective sweep that will also cause the other alleles in the haplotype to become more common in the population; this effect is called genetic hitchhiking or genetic draft. Điều này là quan trọng khi một alen trong một haplotype là đặc biệt có lợi: chọn lọc tự nhiên có thể dẫn dắt một sự quét chọn lọc (loại bỏ các biến dị một cách nhanh chóng) cũng sẽ khiến các alen khác trong haplotype đó trở nên phổ biến hơn trong quần thể; hiệu ứng này gọi là trung chuyển di truyền (genetic hitchhiking) hay phác thảo di truyền. |
Is that a hitchhiker? Hắn ta muốn đi nhờ kìa? |
She hitchhikes with a trucker named Norm, then meets and travels with a pair of protesters, Elizabeth, a ditzy but sweet and likeable girl, and Howard, who sells apples he carves into celebrities. Cô phải xin đi nhờ một chiếc xe tải với một người lái xe tên là Norm, và gặp một cặp đôi kì lạ, gồm Elizabeth, một cô gái ngốc nghếch nhưng hết sức dịu dàng và dễ mến, và Howard, một anh chàng chuyên bán những trái táo mà anh chạm trổ thành hình của những người nổi tiếng. |
We picked up a hitchhiker. Chúng tôi cho ông ấy đi nhờ. |
How many people have ever hitchhiked? Bao nhiêu người đã từng đi quá giang? |
Black-eyed children (or black-eyed kids) are an urban legend of supposed paranormal creatures that resemble children between the ages of 6 and 16, with pale skin and black eyes, who are reportedly seen hitchhiking or panhandling, or are encountered on doorsteps of residential homes. Trẻ em mắt đen (Tiếng anh là Black-eyed children), là một truyền thuyết thành thị về những sinh vật có bề ngoài giống với trẻ em trong độ tuổi từ 6 đến 16, da nhợt nhạt và mắt hoàn toàn là màu đen, những người được cho là thấy đi đường đi lang thang hoặc đi cầu xin, hoặc gặp phải ngay trước cửa nhà ở. |
Hitchhiker's Guide to Being a Pal. " Chỉ dẫn để trở thành đồng minh ". |
In this sense, the cattle egret (Bubulcus ibis), which arrived in North America by natural range expansion, the black rat (Rattus rattus), which is believed to have arrived as a hitchhiker aboard ships, and the kudzu vine (Pueraria lobata), which was introduced deliberately by humans, are all adventive species and have established populations. Theo nghĩa này, loài ếch bò (Bubulcus ibis), đã đến Bắc Mỹ bằng việc mở rộng phạm vi sinh sống tự nhiên, còn loài chuột đen (Rattus rattus), được cho là đã đi lậu vé trên tàu để cư trú tại nhiều nơi trên thế giới và cây nho kudzu (Pueraria lobata), được du nhập một cách cố ý bởi con người, tất cả đều là những loài thích nghi và đã thiết lập các quần thể. |
If so , you may have brought home some hitchhikers - of the creepy-crawly variety . Nếu có , có thể bạn đã mang về nhà một kẻ quá giang – một giống của loài côn trùng " kinh dị " . |
I'm not so sure hitchhiking is dead. Tôi không chắc đi nhờ có hết hay chưa. |
He hitchhiked home and started thinking about college. Ông về nhà và bắt đầu nghĩ về trường đại học. |
Out here you're looking for a dead hitchhiker, name of Philip. Bây giờ anh phải tìm tên quá giang tên Philip ấy. |
I know this is painful, but can you please tell me why your grandson was hitchhiking that night? Cháu biết chuyện này rất khó khăn, nhưng bà có thể kể cho cháu nghe tại sao cháu trai bà hồi đó lại phải quá giang buổi tối không? |
Come on, let's hitchhike back to town. Thôi nào, tụi mình đi bộ về thôi. |
□ A brother traveling in his car to the meeting one Sunday did something he had never done before: He stopped to pick up a hitchhiker. □ Một ngày chủ nhật nọ, một anh Nhân-chứng đang lái xe đến Phòng Nước Trời để nhóm họp, đã ngừng lại để cho một người quá giang, điều mà trước đó anh không bao giờ làm cả. |
"Paranoid Android" takes its name from Marvin the Paranoid Android of Douglas Adams' The Hitchhiker's Guide to the Galaxy series. "Paranoid Android" được lấy theo tên của nhân vật Marvin the Paranoid Android trong tác phẩm The Hitchhiker's Guide to the Galaxy của Douglas Adam. |
And that means that your microbial hitchhikers are moving with you. Và điều đó có nghĩa là giống vi khuẩn ký sinh kia cũng đang theo bạn. |
In the 1998 film Fear and Loathing in Las Vegas he portrayed a hitchhiker who meets Raoul Duke and Dr. Gonzo during their drive to Las Vegas. Năm 1998, trong bộ phim Fear and Loathing in Las Vegas anh đóng một vai người đi quá giang xe, gặp Raoul Duke và Dr. Gonzo trên đường họ đi đến Las Vegas. |
Brunvand used his collection of legends, The Vanishing Hitchhiker: American Urban Legends & Their Meanings (1981) to make two points: first, that legends and folklore do not occur exclusively in so-called primitive or traditional societies, and second, that one could learn much about urban and modern culture by studying such tales. Ông dùng tập sách sưu tập các truyện kể có nhan đề The Vanishing Hitchhiker: American Urban Legends & Their Meanings (1981) để nói lên hai điều: thứ nhất, truyền thuyết và văn hóa dân gian không chỉ có ở duy nhất các xã hội được gọi là sơ khai hay truyền thống; thứ hai, một người có thể học được nhiều thứ về văn hóa thành thị và văn hóa hiện đại thông qua nghiên cứu các truyền thuyết này. |
If it were called the Craigslist hitchhiking board, tumbleweeds would be blowing through it. Nếu nó được gọi là mục quá giang Craglist, nó sẽ vắng tanh như chùa bà đanh |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hitchhiker trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hitchhiker
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.