hitch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hitch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hitch trong Tiếng Anh.
Từ hitch trong Tiếng Anh có các nghĩa là buộc vào, nút dây, nút thòng lọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hitch
buộc vàoverb |
nút dâyverb |
nút thòng lọngverb |
Xem thêm ví dụ
After seeing R2-D2 and C-3PO entering an escape pod, the trio decide to pursue them in a second escape pod and prove their worth by recapturing the lost plans, with Perry secretly hitching a ride with them. Sau khi nhìn thấy R2-D2 và C-3PO vào một tàu nhỏ và thoát, bộ ba quyết định theo đuổi họ và chứng minh giá trị của mình bằng cách chiếm lại các kế hoạch bị mất. |
Someone skillful enough to bring the whole thing off without a hitch. Có ai đó đủ bản lĩnh để làm toàn bộ chuyện này mà không chút vướng mắc. |
20 Moreover, Hitching shows that living creatures are programmed to reproduce themselves exactly rather than evolve into something else. 20 Hơn nữa, ông Hitching cho thấy rằng các sinh vật đã được ban cho khả năng sinh sản tùy theo loại của chúng, thay vì tiến hóa thành một loại khác. |
Then hitch the cows to the wagon, but take their calves back home, away from them. Hãy buộc chúng vào xe, còn những bò con thì đem về nhà, tránh xa mẹ của chúng. |
Why does even an authority such as Francis Hitching, who honestly points up the weaknesses of evolution, reject the idea of creation? Tại sao ngay cả người có thẩm quyền như Francis Hitching, người thành thật nêu lên những nhược điểm của sự tiến hóa, cũng bác bỏ ý tưởng về sự sáng tạo? |
Look, if you don' t want to go, I' il hitch Nếu anh không muốn đi, em sẽ xin quá giang |
Hence, there would have been plenty of time for King Jehoram to send out a first and then a second messenger on horseback and, finally, for kings Jehoram of Israel and Ahaziah of Judah to hitch up their chariots and meet Jehu before he reached the city of Jezreel. Vì thế, Vua Giô-ram có đủ thì giờ để sai người lính kỵ đưa tin thứ nhất, rồi người thứ nhì và cuối cùng các vua Giô-ram của Y-sơ-ra-ên và A-cha-xia của Giu-đa thắng xe và đi ra gặp Giê-hu trước khi ông tới thành phố Gít-rê-ên. |
She was cooked the minute she hitched her wagon to Jason Bourne. Bà ta đã bị theo dõi kể từ khi đuổi theo Jason Bourne. |
Well, in gases, atoms move past each other so fast that they can't hitch up. Vâng cũng như trong khí ,các nguyên tử chuyển động qua lại với nhau quá nhanh đến nỗi chúng ta không thể giật mạnh lên |
I'm Hitch, bitch! Tôi cũng là thằng mai mối đấy! |
Then Manly drove away with the brown horses hitched to the lumber wagon, and Laura was alone for the day. Rồi Manly đánh những con ngựa nâu kéo cỗ xe chở gỗ ra đi và Laura ở nhà một mình trọn ngày. |
I'll hitch the lion cage. Tôi sẽ gắn chuồng lên xe. |
I'm sorry you didn't have a daughter whose sole purpose in life is to hitch herself to a man. Con xin lỗi vì cha không có một đứa con gái mà mục đích duy nhất của nó là.. .. dựa hơi một người đàn ông. |
Urban "Wally" Wallstrom (23 March 2007), "Duane Hitchings, The Man Behind the Hits", RockUnited.com, retrieved 18 January 2013 "Tame Impala's Kevin Parker reveals listening to the Bee Gees while on drugs inspired his new album | NME.COM". Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2015. ^ Urban "Wally" Wallstrom (ngày 23 tháng 3 năm 2007), “Duane Hitchings, The Man Behind the Hits”, RockUnited.com, truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2013 ^ “Tame Impala's Kevin Parker reveals listening to the Bee Gees while on drugs inspired his new album | NME.COM”. |
I felt like the proprietor of a performing dog on the vaudeville stage when the tyke has just pulled off his trick without a hitch. Tôi cảm thấy giống như chủ sở hữu của một con chó thực hiện trên sân khấu tạp kỹ khi các con chó chỉ cần kéo lừa của mình mà không có một xô. |
The farmer hitches thorn branches to his oxen and drags the branches across the field. Người nông dân buộc những nhành cây gai vào bò và cho nó kéo đi khắp cánh đồng. |
What's the hitch? Cái gì vậy? |
Also in 1979, Strydom began working for the Cape Provincial Arts Board (Capab) where she starred in theatre pieces such as Die Wonderwerk (The Miracle) and "Kinkels innie kabel" (Hitches in the Cable). Cũng vào năm 1979, Strydom bắt đầu làm việc cho Hội đồng Nghệ thuật tỉnh Cape (Capab), nơi cô đóng vai chính trong các vở kịch như Die Wonderwerk (The Miracle) và "Kinkels innie kabel" (Hitches in the Cable). |
I'll hitch a ride. Tôi sẽ đi nhờ xe. |
Hitch the team and saddle the horses. Cô buộc xe và thắng mấy con ngựa đó. |
( breath hitches ) I wish I could breathe for you, baby. Giá như anh có thể thở giúp em. |
The only hitch came just before lunch. Cản trở duy nhất xuất hiện ngay trước bữa trưa. |
So myself and the five members of the team, we hitched a ride on an icebreaker which was going to the North Pole. Tôi và 5 thành viên khác trong đội đã đi nhờ trên 1 tàu phá băng đang đi tới Bắc Cực. |
Now y'all got to get hitched. Cậu đang gặp vướng mắc. |
Initial writing of the song took place when Kesha, Blanco, Hitch and Foreman were discussing which sex talked more and which one was more "obnoxious." Lời bài hát được viết khi Kesha, Blanco, Hitch và Foreman đang thảo luận về những kiểu nói chuyện "mời gọi" rất khó chịu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hitch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hitch
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.