heure trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ heure trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heure trong Tiếng pháp.

Từ heure trong Tiếng pháp có các nghĩa là giờ, lúc, giờ phút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ heure

giờ

noun (unité de temps de 60 minutes)

Je veux emprunter ta voiture pour une heure.
Tôi muốn mược xe của bạn trong vòng một giờ.

lúc

noun

Ça ne commence pas avant huit heures trente.
Nó sẽ không bắt đầu cho tới lúc tám giờ rưỡi.

giờ phút

noun

Ces sédatifs allégeront vos souffrances durant ces dernières heures.
Những viên thuốc an thần này sẽ làm dịu bớt đau đớn trong những giờ phút cuối cùng.

Xem thêm ví dụ

Mon heure n’est pas encore venue.
* Giờ của tôi chưa đến”.
Papa n'était pas très militariste ; il a simplement beaucoup regretté de ne pas avoir pu combattre pendant la seconde guerre mondiale à cause de son handicap, bien qu'ils l'aient laissé effectuer l'examen physique de l'armée durant plusieurs heures avant d'en arriver au dernier test, le test de vue.
Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực.
Partout dans le monde, des milliers de gens écoutent et regardent Mormon Channel, qui est diffusé en anglais et en espagnol vingt-quatre heures sur vingt-quatre, sept jours sur sept, depuis Temple Square, à Salt Lake City (Utah, États-Unis).
Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ.
L’heure de séparer la mauvaise herbe du blé n’avait pas encore sonné.
Chưa đến lúc tách những tín đồ giả hiệu được ví như cỏ dại ra khỏi những tín đồ chân chính được ví như lúa mì.
Vous devez indiquer la date et l'heure auxquelles l'avis a été rédigé, ainsi que le fuseau horaire, par exemple :
Dấu thời gian là yêu cầu bắt buộc để chỉ rõ thời điểm viết bài đánh giá và có thể bao gồm thông tin về ngày, giờ và múi giờ, ví dụ:
Oliver, tu devrais te reposer quelques heures.
Oliver, có lẽ cậu nên nghỉ vài giờ.
Parfois, ça a duré des heures.
Và điều này đã diễn ra trong vài giờ.
Maintenant, nous sommes très loin de cet objectif à l'heure actuelle.
Giờ thì chúng ta đi xa mục tiêu đó rồi.
J'ai pris mon repas du midi il y a deux heures et demie.
Tôi đã ăn bữa trưa cách đây hai giờ rưỡi.
Je dois aller faire les courses, je reviens dans une heure.
Tôi đi mua sắm một chút. Một tiếng sau trở lại.
On se filme en train de baiser pendant deux heures?
Em có muốn chúng ta quay phim... trong # giờ trước khi anh phải đi làm không?
Ainsi, au cours de deux semestres, à l'automne et au printemps, les élèves ont passé trois heures par jour dans notre studio de 400 mètres carrés.
Trong hai học kỳ, học kỳ thu và kỳ xuân, học sinh sẽ dành 3 tiếng mỗi ngày trong diện tích 4 ngàn 5 trăm feet vuông của lớp dạy nghề/studio.
L'heure de la guerre a sonné.
Đến lúc phải chiến đấu rồi.
Pour tout à l'heure.
Vì thái độ lúc trước.
Dans moins d'une heure!
Còn ít hơn 1g nữa.
Ils vont nous chercher dans deux heures.
Họ sẽ tìm chúng ta trong vài giờ nữa.
J’ai attendu qu’elle rentre chez elle, puis j’ai couru aussi vite que je le pouvais pour arriver à la gare à l’heure.
Tôi chờ cho đến khi tôi biết cô ấy đã vào bên trong rồi, tôi liền chạy nhanh hết sức để đến trạm xe lửa đúng giờ.
Les journées n’ayant que vingt-quatre heures, comment comprendre le conseil de Paul ?
Rõ ràng chúng ta không thể thêm một số giờ trong ngày, thế nên lời khuyên của Phao-lô phải có ý nghĩa khác.
Après s’être reposé une heure, il repartait au travail.
Sau khi nghỉ ngơi trong khoảng một tiếng đồng hồ, ông lại đi làm công việc kế tiếp.
Si vous n’êtes pas sûr d’y arriver, essayez d’être pionnier auxiliaire un mois ou deux, mais en vous fixant l’objectif des 70 heures.
Nếu không chắc mình có thể làm được, hãy thử làm tiên phong phụ trợ một hoặc hai tháng với chỉ tiêu riêng là 70 giờ mỗi tháng.
Mais cela a nécessité que tout le monde travaille ensemble, enseignants et principaux en contrats à l'année, travaillant plus, toujours plus que leurs heures contractuelles sans compensation.
Hơn nữa nó khiến tất cả cổ đông làm việc cùng nhau -- những giáo viên và hiệu trưởng ký hợp đồng làm việc một năm, đã làm việc hơn cả thời lượng được thỏa thuận trong hợp đồng mà không đòi bất cứ khoản đền bù nào.
Et selon le protocole, le Vice-Président Reynolds est à l'heure actuelle en train de prêter serment dans un lieu tenu secret pour devenir la 46ème Présidente des Etats-Unis.
Theo nguyên tắc, phó tổng thống Reynolds sẽ được đưa tới... một nơi bí mật để tuyên thệ nhận chức, và trở thành vị tổng thống thứ 46 của Hoa Kỳ.
Je devrais être chez moi à 10 heures.
Tôi sẽ về nhà lúc 10 giờ.
Heure de rentrée
Thái độ
Chaque semaine, la famille Vaca fait trois heures de vélo pour se rendre à la Salle du Royaume.
Mỗi tuần gia đình Vaca đạp xe ba giờ đồng hồ để đến Phòng Nước Trời

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heure trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới heure

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.