demi trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ demi trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ demi trong Tiếng pháp.
Từ demi trong Tiếng pháp có các nghĩa là nửa, một nửa, tiền vệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ demi
nửanoun Je suis absent de l'hôtel pendant une demi-heure. Tôi sẽ vắng mặt ở khách sạn trong nửa tiếng đồng hồ. |
một nửaadjective Je me suis décidé et j'ai payé un demi millier de dollars ! Tôi đứng vào hàng, và trả một nửa nghìn dolla! |
tiền vệadjective (thể dục thể thao) tiền vệ (bóng đá) |
Xem thêm ví dụ
Il est né il y a deux ans et demi et ma grossesse a été plutôt difficile car j'ai dû rester allongée pendant près de huit mois. Bé mới được 2 tuổi rưỡi, tôi đã có khoảng thời gian mang bầu thật khó khăn vì phải nằm trên giường gần 8 tháng. |
Il collabore avec Wayne Hector, Claude Kelly, Steve Robson et Demi Lovato. Murs đã làm việc cùng Wayne Hector, Claude Kelly, Steve Robson và Demi Lovato. |
Ce sur quoi nous travaillons depuis un an et demi, c'est un nouveau site web, qui s'appelle Duolingo, où l'idée de départ est que les gens apprennent une nouvelle langue gratuitement tout en traduisant le Web. Vì vậy cái mà chúng tôi đang làm trong một năm rưỡi nay là một trang web mới -- nó được gọi là Duolingo -- với ý tưởng cơ bản là mọi nguwofi học một ngôn ngữ mới miễn phí trong khi dịch Web. |
Selon les archives soviétiques déclassifiées, en 1937 et 1938, le NKVD a arrêté plus d'un million et demi de personnes, dont 681 692 furent fusillés. Theo các tài liệu trong các văn khố Liên Xô, trong năm 1937 và 1938, NKVD đã bắt giam hơn 1 triệu rưỡi người, trong số đó 681.692 đã bị hành quyết. |
Il faut d'habitude deux ans et demi pour les non-citoyens avant de passer devant un juge. Thông thường, vẫn mất 2 năm rưỡi để một tội phạm không có quyền công dân, được gặp quan tòa |
Mon demi-frère me les décrivait comme bien habillés, mais ayant peu de moyens. Người anh cùng cha khác mẹ cho tôi biết là họ ăn mặc lịch sự nhưng không mấy khá giả. |
Je me souviens d'avoir parlé de ça pour la première fois en Australie, il y a environ un an et demi, lorsque leur académie m'a fait membre d'honneur. Tôi nhớ có một lần nói về điều này lần đầu tiên ở Úc, khoảng 1 năm rưỡi trước đây, khi tôi được vinh dự mời tham gia tại học viện của họ. |
Nous déclarerons la guerre... à 13 h. Une demi-heure avant d'attaquer. Bản tuyên chiến của chúng ta sẽ được giao vào lúc 1 giờ chiều, 30 phút trước khi bắt đầu tấn công. |
Les institutions et les entreprises énoncent des demi-vérités. Các chính phủ và công ty chỉ nói nửa sự thật. |
Une demi-heure avant, tout ce que tu voulais faire était de sortir de là. Nửa tiếng trước mày nói mày chỉ muốn ra đây thôi. |
Nous avons gagné un demi-million de dollars à la compétition DARPA Urban Challenge. Chúng tôi đã giành được giải thưởng nửa triệu đô trong cuộc thi Thách Thức Đô Thị DARPA. |
Ça devrait leur faire faire demi-tour. Vậy sẽ làm cho họ quay lại phía chúng ta. |
Ils apprennent que si vous fixez un élève en relevant juste votre sourcil d'un demi-centimètre, il n'y a pas besoin de parler parce qu'ils savent que ça veut dire que vous en attendez davantage. Họ học được là chỉ cần nhìn học trò nhướn mày lên khoảng một phần tư inch, không cần phải nói lời nào cả, vì các em sẽ tự biết đó nghĩa là thầy muốn mình chú ý hơn. |
Nous devrons faire demi tour t revenir au point de départ. Chúng tôi phải quay lại và trở lại lần nữa. |
J'ai dit, demi-tour! Tao bảo mày đi vào. |
Après une demi-heure il a commencé à grelotter. Sau nửa giờ chơi trò chơi này, ông bắt đầu run vì lạnh. |
Ismaël, qui était alors un adolescent, se moquait très certainement de son demi-frère âgé de cinq ans qui allait prendre sa place et devenir l’héritier d’Abraham de par la volonté de Dieu. Hiển nhiên Ích-ma-ên lúc ấy đã là thiếu-niên, có ý nhục mạ người em khác mẹ của mình, bấy giờ mới năm tuổi và được Đức Chúa Trời ban quyền kế-tự Áp-ra-ham. |
Elle a deux demi-frères aînés du côté de sa mère : Benjamin et Grégory Grandet, tous deux nés en Suisse ; et deux jeunes demi-frères du côté de son père : Charles et Édouard Cavallier, nés à Paris. Bà có hai người anh trai cùng mẹ khác cha là Benjamin và Gregory Grandet (đều sinh ở Thụy Sĩ), và hai em trai cùng cha khác mẹ là Charles và Edouard Cavallier (đều sinh ở Paris). |
L’autre vaisseau britannique, le Prince of Wales, a subi de lourds dommages et a fait demi-tour. Chiến hạm kia của Anh, là tàu Prince of Wales, đã bị thiệt hại nặng nề và chạy trốn. |
12 Oui, les apostats publient des ouvrages qui recourent à la déformation des faits, aux demi-vérités et à la fausseté délibérée. 12 Đúng vậy, những kẻ bội đạo đăng những sự kiện bị bóp méo, nửa hư nửa thật và những điều giả dối trắng trợn trong sách báo của họ. |
Paul est resté un an et demi à Corinthe pour encourager les frères de cette ville. Phao-lô đã ở lại Cô-rinh-tô một năm rưỡi để củng cố các anh em tại đó. |
Il fit demi-tour et retourna sur environ 1 mile nautique puis se mit en position de tir au sud-ouest de Bradleys Head (en), d'où son commandant pouvait voir la silhouette de l'arrière du Chicago éclairés par les projecteurs situés sur les quais "Captain Cook" de Garden Island. Chiếc tàu ngầm loại nhỏ quay lại và chạy về phía Đông khoảng 1 hải lý (1,9 km), sau đó vào vị trí ngắm ở phía Tây Nam Bradley's Head nơi mà chỉ huy của nó có thể thấy bóng đen của đuôi chiếc Chicago được tạo ra bởi ánh đèn pha của các phao tiêu tại New Captain Cook Graving Dock của đảo Garden. |
Des années auparavant, ils ont vendu leur demi-frère Joseph en esclavage, prêts à dire à leur père qu’une bête sauvage l’avait tué. — Genèse 37:18-35. Nhiều năm trước họ đã bán em cùng cha khác mẹ là Giô-sép làm nô lệ, và dự định nói với cha rằng Giô-sép đã bị thú dữ ăn thịt.—Sáng-thế Ký 37:18-35. |
Beaucoup de gens exploitaient leur ferme, et ceux qui possédaient un demi-hectare de terrain en ville cultivaient des fruits et des légumes dans leur jardin. Nhiều người làm việc trong nông trại của họ, trong khi những người có một mấu Anh đất trong thành phố thì trồng trái cây và rau cải trong vườn nhà họ. |
Nous avons passé deux ans et demi sur la recherche; nous avons passé encore une année et demie dans le développement. Chúng tôi dành 2 năm rưỡi để làm nghiên cứu; và 1 năm rưỡi nữa cho phát triển nâng cao. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ demi trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới demi
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.