guérir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ guérir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guérir trong Tiếng pháp.
Từ guérir trong Tiếng pháp có các nghĩa là khỏi, chữa, đã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ guérir
khỏiverb Tu ne peux pas guérir un cœur brisé. Bạn không thể chữa khỏi vết thương lòng. |
chữaverb Tu ne peux pas guérir un cœur brisé. Bạn không thể chữa khỏi vết thương lòng. |
đãverb Elle avait consulté beaucoup de médecins, mais ils n’avaient pas pu la guérir. Bà đã đi rất nhiều thầy thuốc, nhưng họ không thể giúp gì cho bà được. |
Xem thêm ví dụ
Ca ne va pas vous guérir, mais ça réduira la fréquence des irruptions. Nó sẽ không chữa bệnh, nhưng nó sẽ làm đống mụn bớt đi. |
Ce furent là autant de maladies morales, que pratiquement aucun gouvernement n’était en mesure de guérir.” Những thứ ấy đều là những chứng bệnh tinh thần mà hầu như không chính-quyền nào có khả năng chữa trị cả”. |
Quand je dis cela, ce que la majorité m'entend dire c'est que nous travaillons à guérir le cancer. Khi tôi nói điều đó, hầu hết mọi người nghĩ rằng chúng tôi đang nghiên cứu cách chữa trị ung thư. |
Je les appelle " la mystique " et " la guerrière ". Tôi gọi chúng là " người thần bí " và " chiến binh " |
32 Jésus a guéri les malades et a fait beaucoup de belles choses. 32 Giê-su đã chữa lành cho nhiều người có bệnh tật và đã làm nhiều việc tốt. |
Il est devenu un altruiste efficace quand il a calculé qu'avec l'argent qu'il était supposé gagner tout au long de sa carrière, une carrière universitaire, il pourrait donner assez pour guérir 80000 personnes de la cécité dans les pays en développement tout en gardant assez d'argent pour continuer à vivre tout à fait correctement. Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ. |
C’est le moyen par lequel nous pouvons recevoir le pardon et être guéris de la souffrance que nos péchés nous causent. Đó là phương tiện nhằm giúp chúng ta có thể được tha thứ và chữa lành khỏi nỗi đau đớn vì tội lỗi của mình. |
Tertullien parlera par la suite de “ceux qui, lors d’un combat de gladiateurs, ont sucé avec une soif avide, pour guérir la maladie comitiale [l’épilepsie], le sang tout chaud, coulant de la gorge des criminels”. Sau này ông Tertullian viết: “Hãy nghĩ đến những kẻ thèm khát, tại một cuộc biểu diễn ở đấu trường, lấy máu tươi của những tội phạm gian ác, rồi đem đi để chữa bệnh kinh phong của họ”. |
J’ai tout fait, tout entrepris pour me guérir de cette maladie.» Không chịu nổi tôi đã làm đủ mọi cách để mong chữa lành cái bệnh đó. |
17 Parlons du jour où Jésus a guéri un homme possédé d’un démon, qui était aveugle et incapable de parler. 17 Hãy xem trường hợp Chúa Giê-su chữa lành cho một người mù và câm do bị quỉ ám. |
Je sais qu’en servant les autres et en leur pardonnant avec un amour sincère, nous pouvons être guéris et recevoir la force de surmonter nos propres difficultés. Và tôi biết rằng bằng cách phục vụ và tha thứ cho người khác với tình yêu đích thực, chúng ta có thể được chữa lành và nhận được sức mạnh để khắc phục những thử thách của mình. |
Alors, les affamés seront rassasiés, les malades, guéris, et même les morts ressusciteront! Khi ấy những người đói sẽ được no đủ, những người bệnh sẽ được chữa lành, và ngay cả những người chết cũng sẽ được sống lại! |
Il était aussi un grand homme et un grand guerrier. Ông ta cũng là một người đàn ông vĩ đại và một chiến binh. |
Résumez brièvement le début de la première bataille des jeunes guerriers qui se trouve dans Alma 56:29-43. Tóm lược vắn tắt về lúc bắt đầu trận chiến đầu tiên của các chiến sĩ trẻ tuổi An Ma 56:29–43. |
Quand tu iras voir les anciens, ils apaiseront ton cœur au moyen des Écritures et de prières sincères. Ils atténueront ou même dissiperont tes sentiments négatifs et t’aideront à guérir spirituellement (Jacques 5:14-16). Khi anh chị đến gặp các trưởng lão, họ sẽ dùng Kinh Thánh và dâng những lời cầu nguyện chân thành để xoa dịu lòng anh chị, làm giảm bớt hoặc xóa đi những cảm xúc tiêu cực của anh chị, và giúp anh chị được phục hồi về thiêng liêng.—Gia-cơ 5:14-16. |
Mais dis un mot, et mon serviteur sera guéri. Chỉ cần ăn một vài bữa cháo, người bệnh có thể khỏe lại. |
Mais c'était une grande guerrière. Nhưng bà ấy là một chiến binh vĩ đại. |
Vous êtes en effet de vaillants guerriers d’Israël, c’est pourquoi tandis que je vais vous faire part de quelques pensées, je prie pour que le Saint-Esprit vous transmette le message que vous avez besoin d’entendre. Các em quả thật là niềm hy vọng của Y Sơ Ra Ên, đó chính là lý do tại sao tôi đưa ra một vài ý nghĩ, tôi cầu nguyện rằng Đức Thánh Linh sẽ mang đến đúng sứ điệp mà các em cần nghe. |
Comme vous le voyez, une fois le dispositif en place, le patient est totalement guéri. Như các bạn thấy, một khi thiết bị được đặt vào, bệnh nhân được chữa khỏi 100%. |
Certains ont la foi pour guérir, d’autres ont la foi pour être guéris. Một số người có đức tin để chữa lành, và những người khác có đức tin để được chữa lành. |
Ce sont des guerriers malins ces Sioux. Bọn Sioux đó, họ là những chiến binh ma lanh. |
Manious, préparez les entrailles pour le guerrier. Manious, chuẩn bị bản tin chiến binh, nếu anh muốn. |
Pourquoi Talus et Cobra sont-ils aussi attirés par cette stupide catin s'ils sont de si grands guerriers? Tại sao Talus và Mãng xà quan tâm đến cô gái vô dụng này Họ đều là chiến binh hùng mạnh mà |
Mais dépêche-toi de guérir, mon chéri, et nous nous en irons quelque part. Nhưng ráng mau bình phục đi anh yêu, rồi chúng mình sẽ đi đến một nơi nào đó |
Par contre, Révélation 22:1, 2 parle de l’époque où nous serons complètement guéris. Tuy nhiên, Khải huyền 22:1, 2 cho biết về một thời điểm mà chúng ta sẽ được chữa lành hoàn toàn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guérir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới guérir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.