pendule trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pendule trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pendule trong Tiếng pháp.
Từ pendule trong Tiếng pháp có các nghĩa là quả lắc, con lắc, đồng hồ quả lắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pendule
quả lắcnoun (vật lý học) con lắc, quả lắc) |
con lắcnoun (vật lý học) con lắc, quả lắc) Allez, vous le savez mieux que quiconque Le poids au-dessus d'un pendule n'a pas d'effet sur la vitesse. Cậu là thằng biết rõ nhất trọng lượng con lắc không ảnh hưởng đến tốc độ mà. |
đồng hồ quả lắcnoun |
Xem thêm ví dụ
Un jour, la pendule de la gare routière avançant de cinq minutes, nous manquons notre bus. Ví dụ, một ngày nọ chúng tôi lỡ chuyến xe buýt vì đồng hồ bến xe chạy nhanh năm phút. |
La pendule égrêne la journée de travail et, au réveil, il sent que sa jeunesse n'est plus. Cái đồng hồ đếm hết một ngày, và y thức dậy thấy tuổi trẻ đã ra đi. |
Lorsqu’une pendule nous avertit de la venue du soir, que le soleil se couche et que le ciel s’assombrit, nous savons que la nuit est proche. Thí dụ, khi đồng hồ chỉ là trời về chiều và chúng ta thấy mặt trời lặn, bầu trời tối dần, chúng ta biết rằng buổi tối sắp đến. |
Cette horloge moderne comptait sur le balancement d'un pendule ou la vibration d'un cristal de quartz, ce qui était beaucoup plus précis que le sable ou les bougies. Chiếc đồng hồ cơ hiện đại này hoạt động dựa trên sự đu đưa của quả lắc hoặc dao động của một tinh thể thạch anh, sự hoạt động của đồng hồ cơ có độ chính xác cao hơn cát hay nến. |
Remontons les pendules d'un an. Hãy quay ngược thời gian về 1 năm trước. |
Mais avec le pendule, ça me permet de rendre apparentes ces forces invisibles qui font tenir les aimants. Nhưng với con lắc, nó cho phép tôi làm lộ ra những nguồn lực vô hình này những nguồn lực đang giữ cho những thanh nam châm lơ lửng. |
Une thérapeute, auteur d’ouvrages sur ce sujet et qui se consacrait auparavant à la recherche scientifique, utilise parfois le pendule pour établir ses diagnostics. Một thầy thuốc trước kia là khoa học gia nghiên cứu và có viết sách về ngành này đôi khi chẩn bệnh với quả lắc. |
Ce sont mes pendules que j'entends? Phải tiếng đồng hồ đó không? |
Le tout, en utilisant notre dynamique interne, la physique de notre corps, à la manière d'un pendule. Dùng các động lực bên trong và điều kiện thể chất như một quả lắc. |
Certains guérisseurs prétendent mesurer les “forces” qui émanent d’une personne avec des instruments tels que des spirales métalliques ou des pendules. Vài người chữa bệnh nói rằng họ đo “lực” của người ta với những dụng cụ như những vật có hình xoắn ốc hoặc quả lắc bằng kim loại. |
Il se trouve toujours derrière la vitre de la pendule de la cuisine. Lá thư đó vẫn còn nằm ở sau mặt kính của cái đồng hồ trong nhà bếp của chúng tôi. |
La production de cette montre était rendue possible tout d’abord par une miniaturisation totalement inconnue à l’époque du pendule de torsion et du mécanisme de ressort hélicoïdal installé dans l’unité technique par Peter Henlein, une innovation entièrement technologique et une nouveauté pour l’époque, capable de fonctionner dans toutes les positions; ceci fait de la montre 1505 une véritable invention,,. Việc sản xuất chiếc đồng hồ này được thực hiện chủ yếu nhờ quy mô thu nhỏ chưa từng thấy của con lắc xoắn và cơ chế lò xo cuộn, được đặt trong cỗ máy của Peter Henlein, một cải tiến công nghệ mới lạ của thời gian, hoạt động ở tất cả các vị trí; Điều này khiến Đồng hồ 1505 trở thành phát minh thực sự của đồng hồ. |
J'ai remis les pendules à l'heure. Cuộc sống của tôi vì vậy mà thay đổi một cách triệt để. |
Ainsi, les signes qui témoignent de l’heure qu’il est ou de la saison en cours confirment ce que les pendules et les calendriers nous enseignent à ce sujet. Vậy những bằng chứng về giờ và mùa xác định những gì mà đồng hồ và tấm lịch cho ta biết. |
Il a également fabriqué une horloge à deux pendules. Ông cũng là một người thợ đồng hồ và đã sánh chế ra dây cót đồng hồ. |
Avez-vous quelque ami dont la pendule retarde ? Anh có một người bạn nào có đồng hồ chạy chậm không? |
Quand vous partirez, vous pointerez à pendule de pointage. Khi các bạn khởi hành, các bạn sẽ bấm giờ tại đây. |
Il me regarda, retourna dans la maison et revint sans la pendule. Hắn ta nhìn tôi, quay vào nhà và đi trở ra với tay không |
Au fait... la lame de ton pendule était médiocre. Và thật bất ngờ, lưỡi dao trên con lắc của mày quá tồi. |
Remonte la pendule. Lên dây đồng hồ đi. |
Environ 4 500 km plus loin... il y a une autre pendule exactement la même à la Portofino Inn. Cách đây ba ngàn dặm... có một cái máy bấm giờ khác giống cái này đặt trong nhà trọ Portofino. |
Donc l'évolution de ceci -- Je présume que ce n'est pas votre premier pendule. Vậy thì, quá trình phát triển của thứ này -- tôi hiểu là đây không phải con lắc đầu tiên của anh. |
Pour éviter le pendule, il te suffit de détruire ce qui t'a servi à tuer. Để ngăn con lắc, những gì mày phải làm là phá cái thứ giết người đó: |
Désolé pour la pendule. Xin lỗi về cái đồng hồ. |
En revanche, d’autres méthodes font manifestement intervenir la magie et le surnaturel: le don de seconde vue, de mystérieuses auras, le pendule. Tuy nhiên, rõ ràng là vài cách thử nghiệm có thể có những khía cạnh kỳ lạ hoặc siêu nhiên, chẳng hạn như việc nhìn sâu được bên trong, hào quang huyền bí và việc dùng quả lắc. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pendule trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pendule
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.