heureux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ heureux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heureux trong Tiếng pháp.
Từ heureux trong Tiếng pháp có các nghĩa là hạnh phúc, may mắn, sung sướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ heureux
hạnh phúcadjective (Qui ressent de la satisfaction, de la joie, ou du bien-être, souvent à l'occasion d'une situation ou d'un jeu de circonstances positifs.) Tous les hommes ne peuvent pas être heureux. Mỗi người đàn ông đều không thể hạnh phúc. |
may mắnadjective Mais j'ai gagné mon billet sur une heureuse main au poker. Nhưng tôi đã thắng vé tàu Titanic này bằng một ván bài may mắn. |
sung sướngadjective Nous étions si heureux et ravis pour lui. Chúng tôi rất vui mừng và sung sướng cho cháu. |
Xem thêm ví dụ
Dieu gouvernera alors les humains et leur offrira la vie paisible et heureuse qu’il avait prévue pour eux au départ (lire Révélation 21:3-5). Sau đó, Đức Chúa Trời sẽ cai trị nhân loại và cho họ hưởng đời sống hạnh phúc và bình an như ý định ban đầu của ngài.—Đọc Khải huyền 21:3-5. |
Les Témoins de Jéhovah sont heureux d’aider les personnes sensibles au message biblique, mais ils savent que peu de leurs contemporains emprunteront la route qui mène à la vie (Matthieu 7:13, 14). Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống. |
Jésus a- t- il dit qu’on n’est pas heureux de recevoir des cadeaux ? — Non. Có phải Chúa Giê-su muốn nói người nhận được quà sẽ không vui sướng không?— Không, ngài không có ý nói vậy. |
b) Quelles raisons les disciples de Jésus avaient- ils d’être heureux? b) Các môn đồ của Chúa Giê-su có những lý do gì để vui mừng? |
Ma femme et moi sommes heureux d’aider nos trois enfants à devenir eux aussi les amis de Jéhovah. Vợ chồng tôi có được niềm vui giúp ba người con phát triển mối quan hệ mật thiết với Đức Giê-hô-va. |
Alors, vous serez heureux si vous vous efforcez de connaître les raisons de cette situation ainsi que les perspectives d’avenir qui nous sont offertes. Nếu có, bạn sẽ sung sướng nếu bạn cố gắng tìm hiểu nguyên do của thời kỳ khó khăn ngày nay và xem có hy vọng nào cho tương lai. |
Maintenant tu es fâchée parce que je suis heureux? Giờ cô lại thất vọng vì tôi đang vui? |
Aujourd’hui, elle est heureuse de faire connaître autour d’elle le message de la Bible. Hiện nay chị sung sướng chia sẻ thông điệp Kinh Thánh với người khác. |
Et, surprise, je suis tombée amoureuse d'un autre gars bien plus âgé que moi, et comme je dis toujours, j'étais si heureuse qu'il ne boive pas, que j'ai épousé ce salaud. Ngạc nhiên thật đấy, tôi lại say đắm một gã già hơn tôi rất nhiều, và luôn miệng nói rằng tôi vui vì gã không uống rượu, tôi đã cưới gã tồi đó. |
Et je -- je suis heureux d'être en mesure de vous dire que la réponse est un fracassant oui. Và tôi rất vui khi nói với bạn rằng câu trả lời là chắn chắn có thể. |
« Heureux ceux qui sont invités au repas du mariage de l’Agneau », commente Révélation 19:9. Khải huyền 19:9 viết: “Hạnh phúc cho người được mời dự tiệc cưới của Chiên Con”. |
Et ils vécurent heureux et eurent beaucoup d'enfants. Và họ sống hạnh phúc cùng nhau mãi mãi về sau. |
” (Actes 20:35). En imitant Jéhovah Dieu, le “ Dieu heureux ” et généreux, qui révèle la vérité à autrui, ces nouveaux missionnaires pourront garder leur propre joie. — 1 Timothée 1:11. (Công-vụ 20:35) Khi cố noi gương Đức Giê-hô-va là “Đức Chúa Trời hạnh phúc” hay ban phước và luôn cung cấp lẽ thật cho người khác, các giáo sĩ mới này sẽ giữ được niềm vui của chính họ.—1 Ti-mô-thê 1:11. |
Jean, apôtre de Jésus, introduit en effet la Révélation par ces mots: “Heureux celui qui lit à haute voix et ceux qui entendent les paroles de cette prophétie, et qui observent les choses qui y sont écrites; car le temps fixé est proche.” — Révélation 1:3. Vậy, sứ đồ của Giê-su là Giăng dẫn nhập sách Khải-huyền bằng những lời này: “Phước cho kẻ đọc cùng những kẻ nghe lời tiên-tri nầy. Vì thì-giờ [định trước] đã gần rồi” (Khải-huyền 1:3). |
" Je suis heureux d'entendre votre Majesté le dire. " " Tôi vui mừng khi nghe hoàng của bạn nói như vậy. " |
Votre mère doit être si heureuse. Mẹ mày chắc vui lắm. |
Je suis si heureux de te l'entendre dire, X. Rất vui khi anh nói tới chuyện đó, X. |
Heureux d’être persécutés, comme les prophètes Vui vẻ chịu sự ngược đãi giống các đấng tiên tri |
Ce que nous voyons encore une fois pourtant c'est que la manière spécifique dont vous dépensez pour d'autres personnes n'est pas aussi importante que le fait que vous dépensez pour les autres afin de vous rendre heureux, ce qui est vraiment très important. Mặc dù vậy chúng tôi nhận thấy rằng cách chính xác mà bạn dùng tiền cho người khác thực ra không quan trọng bằng thực tế rằng bạn dùng tiền cho người khác để làm cho bản thân hạnh phúc một việc làm khá quan trọng. |
De cette façon, je ne savais pas beaucoup de ce qui se passait dehors, et j'ai toujours été heureux de un peu de nouvelles. " Avez- vous jamais entendu parler de la Ligue des hommes à tête rouge? " Il a demandé à ses yeux ouvert. " Jamais ". " Pourquoi, je me demande à qui, pour vous- même admissible à l'un des les postes vacants.'"'Et que valent- ils? Bằng cách đó, tôi không biết nhiều về những gì đã xảy ra ở bên ngoài, và tôi luôn luôn vui mừng một chút tin tức. " Bạn đã bao giờ nghe nói của Liên đoàn của nam giới đầu đỏ? " Ông hỏi với đôi mắt của mình mở. "'Không bao giờ. " " Tại sao, tôi tự hỏi rằng, bạn có đủ điều kiện cho mình một trong những vị trí tuyển dụng.'" Và họ là những gì giá trị? " |
C'est l'expression mathématique de comment vous seriez heureux l'un avec l'autre fondé sur ce que nous savons. Đây là một cách diễn đạt kiểu toán học về mức độ hạnh phúc mà hai bạn có thể có nếu kết đôi với nhau dựa trên những thông tin mà bạn cung cấp cho chúng tôi. |
Arthur Brooks affirme : « Comment cela ne pourrait-il pas vous faire vous sentir plus mal, quand vous passez une partie de votre temps à feindre d’être plus heureux que vous ne l’êtes et l’autre partie de votre temps à voir à quel point d’autres ont l’air plus heureux que vous12. Ông Brooks khẳng định: “Dĩ nhiên điều này làm cho bạn cảm thấy tồi tệ hơn cho nên để dành ra một phần thời gian của mình giả vờ được hạnh phúc hơn hiện trạng của mình, và phần khác của thời gian của bạn để thấy người khác dường như được hạnh phúc hơn mình.” |
Et tu seras le plus heureux des hommes! Biết đâu ông sẽ may mắn hơn tôi! |
Mais surtout, elles réjouiront le cœur de Jéhovah, qui prête attention à nos conversations et qui est heureux de nous voir faire un bon usage de notre langue (Psaume 139:4 ; Proverbes 27:11). Trên hết mọi sự, việc đó sẽ làm vui lòng Đức Giê-hô-va vì Ngài chú ý đến cách nói chuyện của chúng ta và vui mừng khi chúng ta dùng lưỡi đúng cách. |
Tous ont déclaré qu’ils étaient heureux d’être présents ! Tất cả anh em đều nói thật là thú vị và tốt thay được có mặt trong cử tọa!” |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heureux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới heureux
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.