hasn't trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hasn't trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hasn't trong Tiếng Anh.

Từ hasn't trong Tiếng Anh có các nghĩa là không có, chúa, không, chẳng, chưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hasn't

không có

chúa

không

chẳng

chưa

Xem thêm ví dụ

He hasn't got any!
Lão không có chút đầu óc nào!
And what's interesting about this view is, again, it's a view that's held by pro- globalizers like Tom Friedman, from whose book this quote is obviously excerpted, but it's also held by anti- globalizers, who see this giant globalization tsunami that's about to wreck all our lives if it hasn't already done so.
Và điểm thú vị về quan điểm này là một lần nữa, đó là quan điểm của những người ủng hộ toàn cầu hoá như Tom Friedman, mà câu nói này đã được trích dẫn từ sách của ông ta nhưng nó cũng là góc nhìn của những người chống lại toàn cầu hoá những người cho rằng làn sóng toàn cầu hóa sớm muộn cũng sẽ phá hoại cuộc sống của tất cả chúng ta.
Technically, she hasn't taken ownership yet.
Về lý thuyết thì cô ta chưa sở hữu chúng.
If your site hasn't shown any ads for at least four months, then it's considered inactive.
Nếu trang web của bạn không hiển thị bất kỳ quảng cáo nào trong ít nhất 4 tháng, thì chúng tôi sẽ coi trang web đó là không hoạt động.
And what I want to talk to you about today is what that gift is, and I also want to explain to you why it is that it hasn't made a damn bit of difference.
Và hôm nay tôi muốn nói với bạn về món quà đó và tôi cũng muốn giải thích tại sao nó chẳng làm nên sự khác biệt gì cả.
Every adult male citizen has the right to be elected as MP, who hasn't been convicted and was not under any form of investigation, no matter the amount of taxes he pays.
Mọi công dân nam trưởng thành đều có quyền được bầu làm nghị sĩ, người chưa bị kết án và không dưới bất kỳ hình thức điều tra nào, bất kể số tiền thuế mà anh ta trả.
She hasn't had radiation for six months.
Cô ta không xạ trị sáu tháng qua rồi.
All been very interesting, though, hasn't it?
Dù sao chuyện này vô cùng thú vị, phải không?
All right, but this susan chick, she hasn't even agreed to it yet, man.
All right. Nhưng con mụ Susan đó còn chưa đồng ý mà.
I know you're upset, but the deal hasn't changed.
Tôi biết anh bực mình nhưng vụ này vẫn thế mà.
And this hasn't been easy.
Đây không phải chuyện dễ dàng.
He hasn't come home for 2 days.
2 ngày rồichưa về nhà.
It could be the reason why the virus hasn't been able to attack her system.
Có thể đó là lý do vi-rút không thể tấn công hệ thống của cô ấy
If he hasn't already.
Nếu anh ta vẫn chưa biết.
It has reached the stage where when he lets in a goal we wonder why he hasn't saved it."
Nó đã đến cái giai đoạn mà khi anh ấy để lọt một bàn thua chúng tôi lại tự hỏi là tại sao anh ấy lại không cản phá nó."
It's a bit too big, and it hasn't actually allowed these things like dynamic venture capital and commercialization to actually be able to really be as fruitful as it could.
Nó khá là lớn, và hầu như không cho phép các tổ chức như Quỹ đầu tư mạo hiểm hay tổ chức thương mại có thể làm ra được lợi nhuận như họ mong muốn.
If it hasn't been verified yet, you'll see a message asking you to verify your account.
Bạn sẽ thấy thông báo yêu cầu bạn xác minh tài khoản của mình nếu bạn chưa xác minh.
Why do you think God hasn't healed me?
Theo mẹ thì tại sao Chúa lại không chữa cho con?
But it really hasn't been studied very much.
Nhưng chưa thật sự được nghiên cứu nhiều.
You know the Avatar hasn't been seen for a hundred years.
Avatar đã biến mất cả trăm năm rồi.
That mission hasn't changed.
Nhiệm vụ này không thay đổi được điều đó.
And he hasn't been acting alone, Mrs.Manwaring.
Và cậu ta không hoạt động một mình, bà Manwaring.
So, the image of physics -- we've got an image problem, let's be honest -- it hasn't moved on much from this.
Vì vậy, những tưởng tượng lệch lạc về vật lí không hề thay đổi nhiều.
In many instances, the food you take off the shelf in a grocery store has been harvested under- ripe to avoid damage during travel time. This means it hasn't yet reached its peak nutrition.
Trong một vài trường hợp, thức ăn được có trong tiệm tạp hoá vẫn chưa đạt được đến mức độ dinh dưỡng cao nhất của nó
So one reason is it hasn't gone global.
Đó là một lý do cho việc nó chưa toàn cầu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hasn't trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.