happen again trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ happen again trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ happen again trong Tiếng Anh.
Từ happen again trong Tiếng Anh có nghĩa là tái diễn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ happen again
tái diễnverb I was hoping this wouldn't happen again. Tôi hi vọng rằng chuyện này sẽ không tái diễn. |
Xem thêm ví dụ
Make it happen again. Hãy làm nó xảy ra lần nữa. |
This sort of thing won't happen again. Sau này, tuyệt đối sẽ không xảy ra chuyện đó nữa. |
It's happened before and it'll happen again. Nó đã từng xảy ra, và sẽ còn tái diễn. |
But I knew it could happen again. Nhưng tôi biết chuyện đó có thể lại xảy ra. |
Because it's happening again. Vì nó lại xảy ra lần nữa. |
It won't happen again. Sẽ ko xảy ra nữa đâu. |
And that happened again and again and again. Và chuyện đó cứ lặp đi lặp lại. |
It won't happen again, okay? Điều đó sẽ không xảy ra nữa đâu. |
It won't happen again. Chuyện đó sẽ không bao giờ xảy ra nữa. |
Who would gurantee if things like this wouldn't happen again? Ai dám bảo đảm sau này sẽ không xảy ra chuyện như vậy nữa. |
But that will never happen again, and I am so very profoundly sorry. Nhưng chuyện đó sẽ không bao giờ xảy ra nữa, bác hết sức xin lỗi, bác xin cháu, xin sự tha thứ của cháu. |
It has happened before —it can happen again. Điều này đã từng xảy ra, và cũng có thể lặp lại. |
It happened again while I was serving as a bishop. Điều đó đã xảy ra một lần nữa trong khi tôi phục vụ với tư cách là một giám trợ. |
It won't happen again. Sẽ không xảy ra nữa đâu. |
Happened again, didn't it? Lại xảy ra một lần nữa, đúng không? |
This isn't happening again. Chuyện này không thể xảy ra lần nữa. |
We should get moving before it happens again. Chúng ta nên đi thôi trước khi nó lại xảy ra lần nữa, được không? |
I swear it won't ever happen again. Em xin thề chuyện này sẽ không tái diễn. |
This never happens again. Nó sẽ không xảy ra nữa. |
I told them she bled out two units and if it happened again, she'd die. Tôi đã bảo họ bà ta mất 2 đơn vị máu và nếu nó xảy ra lần nữa, bà ấy sẽ chết. |
When Ross said " rachel " at the wedding, I figured it'd happen again. Khi Ross nói Rachel ở đám cưới, tớ đoán chuyện đó sẽ xảy ra lần nữa. |
And that's what Galvatron wants to happen again. Và đó là những gì Galvatron muốn xảy ra lần nữa. |
It won't happen again. Sẽ không xảy ra chuyện đó nữa đâu. |
It's happening again, and I should be out there helping to stop it. Nếu hắn lại giết người cháu sẽ ra khỏi nhà để ngăn hán lại |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ happen again trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới happen again
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.