grandfather trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grandfather trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grandfather trong Tiếng Anh.
Từ grandfather trong Tiếng Anh có các nghĩa là ông, ôông, ông ngoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grandfather
ôngnoun (grandfather (from either side) My grandfather is very hard to please. Ông tôi rất khó chiều. |
ôôngpronoun noun (grandfather (from either side) |
ông ngoạinoun (grandfather (from either side) We must search for shelter before your grandfather comes. Chúng ta phải tìm nơi ẩn náu trước khi ông ngoại ngươi đến. |
Xem thêm ví dụ
The grandfather and father then baptized each other and many of the grandchildren. Sau đó, ông nội và người cha làm phép báp têm cho nhau và cho rất nhiều cháu. |
My grandfather was different. Ông nội lại khác. |
Your grandfather? Ông nội của ngài? |
We can fight the way our great grandfathers fought. Chúng ta có thể chiến đấu theo cách mà ông cha ta từng làm. |
Despite her conventional upbringing, Fukuda felt close to judo through memories of her grandfather, and one day went with her mother to watch a judo training session. Mối quan tâm với Judo của bà bắt đầu từ sau một lần đi với mẹ để xem một buổi tập đó. |
I read an amusing article about, um... a Civil War re-enactor, who said that your great-great-grandfather killed a Yankee soldier with his bare hands. Tôi có đọc một bài báo rất thú vị về một diễn viên diễn lại cảnh thời Nội chiến, anh ta nói rằng cụ tổ của ngài đã dùng tay không giết một người lính miền Bắc. |
Rebecca, your grandfather's on the phone. Rebecca, ông cháu gọi điện. |
In his journal, Grandfather recounts: “I shall never forget that cold evening, just before Christmas of 1919. Ông Ngoại đã thuật lại trong nhật ký của mình: “Tôi sẽ không bao giờ quên buổi tối lạnh lẽo đó, chỉ ngay trước lễ Giáng Sinh năm 1919. |
The word my grandfather uses is comfort. Chữ ông nội dùng là nguồn an ủi. |
My great-grandfather responded: “That, my son, is partly what I came to see you about. Ông cố tôi trả lời: “Con trai ơi, đó là một phần mà cha đến gặp con để nói chuyện. |
Her paternal grandfather's family was already very wealthy when she moved from Conceição da Barra de Minas to Vassouras. Gia đình của ông nội cô đã rất giàu có khi cô chuyển từ Conceição da Barra de Minas sang Vassouras. |
He attended school in the Athens College (founded by his maternal great-grandfather, Stefanos Delta, and Emmanouil Benakis, Delta's father-in-law), and graduated from Amherst College in 1974 with a degree in economics, and then from Harvard University in 1976 with an MBA. Sinh ra tại Athens, Samaras theo học ở các trường Cao đẳng Athens (được thành lập bởi bà cố ngoại của mình, Stefanos Delta, và Emmanouil Benakis, cha chồng của Delta), và tốt nghiệp từ Đại học Amherst vào năm 1974 với bằng kinh tế, và sau đó từ Đại học Harvard vào năm 1976 với bằng thạc sĩ. |
I have a friend in Portugal whose grandfather built a vehicle out of a bicycle and a washing machine so he could transport his family. Tôi có một người bạn ở Bồ Đào Nha ông của bạn ấy đã thiết kế 1 loại xe từ 1 chiếc xe đạp và một chiếc máy giặt để có thể chở gia đình mình. |
Like his father—and like his grandfather Jacob and his great-grandfather Lehi—Jarom had the spirit of prophecy and revelation (see Jarom 1:2). Giống như cha của ông—và ông nội của ông là Gia Cốp và ông cố của ông là Lê Hi—Gia Rôm có tinh thần tiên tri và mặc khải (xin xem Gia Rôm 1:2). |
I had a conversation with my dad about prostate cancer, and I learned that my grandfather had prostate cancer and I was able to share with my dad that he was twice as likely to get that disease, and he didn't know that, and he hadn't been getting screened for it. " Tôi đã có một cuộc trò chuyện với cha về bệnh ung thư tuyến tiền liệt, và tôi biết được rằng ông nội mình mắc bệnh ung thư tuyến tiền liệt và tôi đã có thể chia sẻ với cha rằng ông có gấp đôi khả năng bị bệnh, và ông đã không biết điều đó, cũng như đã không đi khám kiểm tra bệnh. " |
I thought I was absolutely amazing because I could understand and relate to the feelings of brown people, like my grandfather, a conservative Muslim guy. Tôi nghĩ mình thật tuyệt, vì tôi thấu hiểu mối xúc cảm của những con người da màu như ông tôi, một người Hồi giáo bảo thủ |
A positive influence that held sway during the early years of Josiah’s life was that of his repentant grandfather, Manasseh. Một ảnh hưởng tích cực nổi bật trong suốt những năm đầu đời Giô-si-a là ông nội Ma-na-se có lòng ăn năn. |
The only higher rank is Dae Wonsu (roughly translated as Grand Marshal or Generalissimo) which was held by Kim's grandfather, Kim Il-sung, and which was awarded posthumously to his father, Kim Jong-il, in February 2012. Cấp bậc cao hơn duy nhất là Dae Wonsu (tạm dịch là Đại nguyên soái hoặc Generalissimo) do ông nội của Kim, Kim Il-sung, nắm giữ và được trao cho cha ông, Kim Jong-il, vào tháng 2 năm 2012. |
He became heir apparent to the grand duchy following the death of his great-grandfather Frederick Francis I on 1 February 1837. Ông đã trở thành người thừa kế của đại công quốc sau khi cụ của ông là Đại Công tước Friedrich Franz I vào ngày 1 tháng 2 năm 1837. |
My grandfather used to graze his cattle each summer in the beautiful, lush, high mountain valleys east of our town in central Utah. Ông tôi thường thả bò đi ăn cỏ mỗi mùa hè trong thung lũng vùng núi cao, xinh đẹp, xanh tươi của thị trấn chúng tôi ở miền trung Utah. |
To all, but especially to those who some day will be great-grandfathers and great-grandmothers, your eternal blessings and those of your posterity are far more important than any prideful reason which would deny you and so many others of such important blessings. Đối với tất cả mọi người, nhất là đối với những người mà một ngày nào đó sẽ là ông cố và bà cố, các phước lành vĩnh cửu của các anh chị em và của con cháu của các anh chị em thì quan trọng nhiều hơn bất cứ lý do tự hào nào mà không cho các anh chị em và nhiều người khác nhận được những phước lành quan trọng như thế. |
Her grandmother worked as a schoolteacher and her grandfather was a priest. Bà của cô làm việc như một giáo viên và ông của cô là một linh mục. |
In May 2013, Hennig reignited his career under his current ring name, paying tribute to his father "Mr. Perfect" Curt Hennig and his grandfather Larry "The Axe" Hennig and won the Intercontinental Championship. Vào tháng 5/2013, Hennig khơi lại sự nghiệp của mình dưới tên gọi hiện tại của mình, phải cống nạp cho cha anh "Mr. Perfect" Curt Hennig và ông anh Larry "The Axe" Hennig và đã thắng được Chức vô địch Liên lục địa. ^ a ă “Featured Content on Myspace”. |
Okay, if I'm right, your grandfather switched manuscript FD113 out of the archives. Okay, nếu tôi đúng thì tôi nghĩ ông của anh đã đổi bản thảo FD113 để không ai lấy được |
His father and grandfather were both London vintners, and several previous generations had been merchants in Ipswich. Cha và nội ông đều là người làm rượu nho ở Luân Đô; nhiều thế hệ trước từng là thương nhân ở Ipswich. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grandfather trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới grandfather
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.