going on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ going on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ going on trong Tiếng Anh.
Từ going on trong Tiếng Anh có các nghĩa là hầu như, gần, gần như, sự sửa lại, sự trình bày lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ going on
hầu như
|
gần
|
gần như
|
sự sửa lại
|
sự trình bày lại
|
Xem thêm ví dụ
What's going on here, Rhodes? Cái gì thế, Rhodes? |
What's going on? Có chuyện gì vậy? |
+ 6 And this is what love means, that we go on walking according to his commandments. + 6 Tình yêu thương nghĩa là chúng ta tiếp tục bước theo các điều răn ngài. |
Officer, what is going on? Sĩ quan, có chuyện gì vậy? |
Go on, you're curious. Đi mà, ông đang tò mò. |
Marco, what's going on? Chuyện gì vậy, Marco? |
What's going on in the U. S. government? Có chuyện gì với chính phủ Hoa Kỳ vậy? |
Something really weird is going on here. Có cái gì đó kỳ quặc ở đây. |
Who would believe there's a war going on. Ai có thể tin là bên ngoài đang đánh nhau chứ. |
What's going on? Chuyện gì vậy? |
There are a couple of things going on right now that I want to bring to your attention. Có một vài điều đang diễn ra mà tôi muốn các bạn chú ý tới. |
You have no idea what' s going on here Em không biết chuyện gì xảy ra ở đây đâu |
Go on in. Đi vào trong. |
What's going on? Có chuyện gì thế? |
What's going on? Làm sao? |
I don't understand what the hell is going on here. Tôi không hiểu chuyện gì đang xảy ra đây? |
I guess I should tell him what's going on. Tôi nghĩ là tôi nên cho ông ấy biết chuyện gì đang diễn ra. |
Hey, kid, what's going on? cháu có chuyện gì vậy? |
Go on, get over there. Mau lên, tới đó đi. |
There's a crisis going on: rioting, violence, people running around. Có một cuộc biểu tình xảy ra: bạo loạn, hỗn chiến, người chạy khắp nơi. |
Then, we go one step further. Sau đó, chúng tôi tiến thêm 1 bước xa hơn. |
What`s going on? Chuyện gì đây? |
What's going on here? Chuyện gì đang xảy ra thế này? |
Maybe you should go on a diet Có lẽ em nên ăn kiêng đi |
He said it was more than he could bear and that he simply could not go on. Anh ta nói là anh không thể chịu đựng nổi điều này và anh không thể nào hoàn toàn sống nổi nữa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ going on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới going on
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.