gimp trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gimp trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gimp trong Tiếng Anh.

Từ gimp trong Tiếng Anh có nghĩa là GIMP. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gimp

GIMP

noun

Cannot load from the Gimp levels text file
Không thể tải từ tập tin văn bản cấp GIMP

Xem thêm ví dụ

Gimp Gains Mixer File to Save
Tập tin hoà khuếch đại GIMP cần lưu
He'll break out his box cutter on his sorry gimp ass.
Cho mấy xiên dao rọc giấy ngay.
Select Gimp Gains Mixer File to Load
Chọn tập tin hoà khuếch đại GIMP cần tải
They already told me I'd be a gimp the rest of my life.
Họ đã bảo tôi sẽ trở thành chân sắt mà.
Cannot load from the Gimp levels text file
Không thể tải từ tập tin văn bản cấp GIMP
Other winners included The Matrix with four awards, The Cider House Rules and Topsy-Turvy with two, and All About My Mother, Boys Don't Cry, Girl, Interrupted, King Gimp, My Mother Dreams the Satan's Disciples in New York, The Old Man and the Sea, One Day in September, The Red Violin, Sleepy Hollow, and Tarzan with one.
Các phim All About My Mother, Boys Don't Cry, Girl, Interrupted, King Gimp, My Mother Dreams the Satan's Disciples in New York, Ông Già và Biển Cả, One Day in September, The Red Violin, Sleepy Hollow và Tarzan mỗi phim giành một giải.
It's an insult to all the other gimps out there.
Nó là một sự xỉ nhục cho những người tàn tật khác.
Select Gimp Levels File to Load
Chọn tập tin cấp GIMP cần tải
The executable escputil cannot be found in your PATH environment variable. Make sure gimp-print is installed and that escputil is in your PATH
Không tìm thấy tập tin thực hiện được escputil trong biến môi trường đường dẫn mặc định PATH của bạn. Hãy kiểm tra xem phần mềm gimp-print đã được cài đặt, và escputil có phải nằm trong PATH của bạn
I'm taking a shit, you fucking gimp.
Tớ đang đi ỉa mà, Cậu là thằng theo dõi linh tinh.
Gimp Levels File to Save
Tập tin cấp GIMP cần lưu
Yeah, good luck, with that gimp leg of yours.
Chúc may mắn với cái chân của anh.
Graphics editors “Gimp and InkScape“, along with shotwell photo manager and FoxitReader PDF reader application.
Trình chỉnh sửa đồ hoạ“Gimp và InkScape“, cùng với quản lý ảnh shotwell và ứng dụng đọc PDF Foxit Reader.
Select Gimp Curves File to Load
Chọn tập tin cong GIMP cần tải
Raster-based image editors, such as PaintShop Pro, Painter, Photoshop, Paint.NET, MS Paint, and GIMP, revolve around editing pixels, unlike vector-based image editors, such as Xfig, CorelDRAW, Adobe Illustrator, or Inkscape, which revolve around editing lines and shapes (vectors).
Trình chỉnh sửa ảnh dựa trên Raster, như Painter, Photoshop, Paint.NET, MS Paint, và GIMP, xoay quanh việc chỉnh sủa các pixels, không giống như các trỉnh chỉnh sủa ảnh dựa trên Vector, như Xfig, CorelDRAW, Adobe Illustrator, hay Inkscape, xoay quanh chỉnh sửa đường và hình thể (vector).
Don't you work with three other doctors and a grouchy gimp?
Không phải anh làm việc với ba bác sĩ khác và một anh què bẳn tính sao?
Gimp Curves File to Save
Tập tin cong GIMP cần lưu
The running free and open-source (FOSS) programs are: GIMP, OpenShot, file manager, Eric Python development IDE.
Đang chạy các ứng dụng tự do - mã nguồn mở (FOSS) là: GIMP, OpenShot Video Editor, trình quản lý file, Eric IDE Python.
It's gimp porn, babe.
Thế mới có hứng.
Cannot save to the Gimp curves text file
Không thể lưu vào tập tin văn bản đường cong GIMP
Cannot load from the Gimp curves text file
Không thể tải từ tập tin văn bản đường cong GIMP
GIMP Palette
Tải bảng chọn
Cannot save to the Gimp levels text file
Không thể lưu vào tập tin văn bản cấp GIMP
I heard the Artist Formerly Known as Gimp is back upstairs.
Tôi nghe là Anh chàng Nghệ sĩ từng Nổi tiếng là Gimp đã quay lại tầng trên.
Them boys, they can be hard on a gimp.
Những người ở đó có thể sẽ mạnh tay đấy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gimp trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.