gilt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gilt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gilt trong Tiếng Anh.
Từ gilt trong Tiếng Anh có các nghĩa là lợn cái con, mạ vàng, sự mạ vàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gilt
lợn cái conadjective |
mạ vàngadjective |
sự mạ vàngadjective |
Xem thêm ví dụ
" What we do is expand our balance sheet and on one side we have the cash we 're creating and on the other side , we have the gilts essentially that we 're purchasing , " explains Paul Fisher . Ông Paul Fisher giải thích : " Những gì chúng ta làm là mở rộng bảng cân đối kế toán và một bên chúng ta có tiền mặt chúng ta đang tạo ra và bên kia , chúng ta có chứng khoán viền vàng mà thực chất là chúng ta đang mua . " . |
Henlein created the pomander watch while he lived in the Franciscan Monastery in Nuremberg., where he gained knowledge of the Oriental world gathered over centuries, Henlein acquired the new techniques and tools which helped him creating the first watch in the form of a gilt pomander. Henlein tạo ra chiếc đồng hồ táo hổ phách khi ông sống tại Tu viện Phanxicô, Nuremberg., nơi ông học hỏi kiến thức về thế giới Phương Đông đã được thu thập qua hàng thế kỷ, và có được các kỹ thuật và công cụ mới giúp ông tạo ra chiếc đồng hồ đầu tiên dưới dạng quả táo hổ phách mạ vàng. |
As evidence against Mary, Moray presented the so-called casket letters—eight unsigned letters purportedly from Mary to Bothwell, two marriage contracts, and a love sonnet or sonnets said to have been found in a silver-gilt casket just less than one foot (30 cm) long, decorated with the monogram of King Francis II. Như là một bằng chứng chống lại Mary, Moray trình lên cái gọi là bức thư trong quan tài— với 8 mật tự công khai từ Mary gửi đến Bothwell, hai thỏa thuận hôn nhân, và một bài thơ tình đã được tìm thấy trong một chiếc quan tài bạc mạ vàng có diện tích bề mặt nhỏ hơn một bàn chân, dài (30 cm), được trang trí với vài dòng chữ của vua Francis II. |
It is certain that the horses, along with the quadriga with which they were depicted, were long displayed at the Hippodrome of Constantinople; they may be the "four gilt horses that stand above the Hippodrome" that "came from the island of Chios under Theodosius II" mentioned in the 8th- or early 9th-century Parastaseis syntomoi chronikai. Chắc chắn rằng những con ngựa, cùng với xe ngựa mà chúng đã được miêu tả, được trưng bày ở Hippodrome của Constantinople; Chúng có thể là "bốn con ngựa mạ vàng đứng trên đỉnh của Hippodrome", "được đưa đến từ đảo Chios dưới thời Theodosius II" được đề cập đến trong tác phẩm Parastaseis syntomoi chronikai từ thế kỷ 8 hoặc đầu 9 . |
The gilt-bronze incense burner, for example, is a key symbol of Buyeo County, and the Baekje-era Buddhist rock sculpture of Seosan Maaesamjonbulsang is an important symbol of Seosan City. Lư hương dát đồng Bách Tế là một ví dụ, nó là một biểu tượng quan trọng của huyện Buyeo (huyện), còn tác phẩm điêu khắc đá Phật giáo có tên Seosan Maaesamjonbulsang là một biểu tượng của thành phố Seosan. |
The new pallia are solemnly blessed after the First Vespers on the feast of Saints Peter and Paul, and are then kept in a special silver-gilt casket near the Confessio Petri (tomb of St. Peter) until required. Các dây pallium mới được tôn vinh long trọng sau khi được làm phép vào lễ vọng đầu tiên cùa ngày lễ kính Thánh Phêrô và Phaolô, và sau đó được giữ trong một chiếc rương bằng bạc mạ vàng đặc biệt gần Confessio Petri (mộ của Thánh Phêrô) cho đến khi được yêu cầu sử dụng. |
It can be lacquered, painted or gilt. Chúng có thể được đọc, minh họa hình, hay viết ra. |
The funeral was a grand affair and cost £351 in total, complete with gilt lions, standards painted with gold leaf and oak barriers to manage the anticipated crowds. Tang lễ này là một sự kiện lớn vào thời đó, với tổng chi phí là 351 bảng, với hình ảnh sư tử hoàng huy mạ vàng, hoàng kỳ thếp vàng và rào chắn gỗ sồi để kiểm soát đám đông đến dự. |
The breed originated in the 1949 importation of 12 landrace pigs from Scandinavia — four boars and eight gilts (immature females). Loài này có nguồn gốc từ việc nhập khẩu 12 con lợn đất từ năm 1949 từ Scandinavia - bốn con lợn đực và tám con lợn nái (con nái chưa trưởng thành). |
However, gilts are not normally mated to the boar until they are a year old. Tuy nhiên, lợn thường không được ở chung với lợn đực cho đến khi chúng được một năm tuổi. |
Kunekune boars become fertile at 6 to 7 months, while the gilts can become pregnant at 5 months. Lợn đực Kunekune trở nên to béo từ 6 đến 7 tháng, trong khi lợn nái có thể mang thai sau 5 tháng. |
There they found dark blue flannel and narrow gilt braid, which was just what Mary wanted. Tại đây, họ tìm được mẫu flanen màu nâu sẫm và dải viền màu mạ vàng là những thứ mà Mary thích. |
Gilts at seven. Giá vàng đang ở mức 7. |
Above the table, on which an unpacked collection of sample cloth goods was spread out -- Samsa was a travelling salesman -- hung the picture which he had cut out of an illustrated magazine a little while ago and set in a pretty gilt frame. Phía trên bảng, trên đó một bộ sưu tập giải nén của hàng vải mẫu được lây lan ra - Samsa là một nhân viên bán hàng đi du lịch - treo hình ảnh mà ông đã cắt giảm một tạp chí minh họa một thời gian ngắn trước đây và đặt trong một khung mạ vàng xinh đẹp. |
It is made of gold gilt. Nó được làm bằng đồng mạ vàng. |
Its main body is solid sterling silver and silver gilt, while its plinth is made of malachite, a semi-precious stone. Thân chính được làm từ bạc đặc thật và bạc mạ vàng, trong khi đó đế được làm từ malachit, một loại đá quý. |
A paper from 1524 records that Heinlein was paid 15 florins (one florin is approximately between 140 and 1000 modern US dollars) for a gilt pomander watch. Một tờ giấy từ năm 1525 đã ghi lại rằng Henlein được trả 15 florins (một florin có giá trị khoảng từ 140 đến 1000 đô la Mỹ hiện đại) cho một chiếc đồng hồ táo hổ phách mạ vàng. |
Three gilt balls and a brown board with " JABEZ WlLSON " in white letters, upon a corner house, announced the place where our red- headed client carried on his business. Ba quả bóng mạ vàng và một bảng màu nâu với " Jabez WILSON " bằng chữ trắng trên một góc nhà, công bố các nơi mà khách hàng đầu đỏ của chúng tôi tiến hành kinh doanh của mình. |
As currently described, the gilt darter is found in the upper portions of the Mississippi River Basin of North America. Như đã mô tả hiện nay, chúng được tìm thấy trong các phần trên của lưu vực sông Mississippi của Bắc Mỹ. |
Many observers believe that if the rating on the UK 's government bonds - or gilts - was downgraded by just one notch from AAA to AA it would put up the cost of official borrowing by around half of one per cent . Nhiều nhà quan sát tin rằng nếu thứ hạng trái phiếu chính phủ Anh - hoặc các cổ phiếu thượng hạng - bị đánh tụt chỉ một mức từ AAA xuống AA thì sẽ làm tăng phí vay chính thức bằng khoảng 0,5% . |
The obverse gilt central disc bore the crown of Prussia, surrounded by a blue enamel ring bearing the motto of the German Empire Gott Mit Uns. Đĩa trung tâm mạ vàng ở phía trước mang vương miện của Phổ, bao quanh bởi một chiếc nhẫn tráng men màu xanh mang theo phương châm của Đế quốc Đức Gott Mit Uns. |
He argues that the Bank is not spending money , but that it is " giving out money in return for financial assets " - those gilts or treasury bonds which , in fact , are packages of government debt . Ông lập luận rằng Ngân hàng trung ương không tiêu tiền , mà " đang mang tiền ra để đối lấy các tài sản tài chính " - những chứng khoán viền vàng hay trái phiếu kho bạc kia , trên thực tế , là những gói nợ của chính phủ . |
At the base of each clock dial in gilt letters is the Latin inscription: DOMINE SALVAM FAC REGINAM NOSTRAM VICTORIAM PRIMAM Which means O Lord, keep safe our Queen Victoria the First. Cạnh dưới của khung ở mỗi mặt đồng hồ có khắc dòng chữ Latinh: "DOMINE SALVAM FAC REGINAM NOSTRAM VICTORIAM PRIMAM" có nghĩa là: "Xin chúa hãy bảo vệ cho nữ hoàng Victoria của chúng con". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gilt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gilt
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.