generalise trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ generalise trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ generalise trong Tiếng Anh.
Từ generalise trong Tiếng Anh có các nghĩa là khái quát hoá, nói chung, nói chung chung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ generalise
khái quát hoáverb |
nói chungverb |
nói chung chungverb |
Xem thêm ví dụ
As a generalisation, the following tend to indicate that there is some sort of north-south divide: Health conditions, which are generally seen as being worse in the north, though spending on health care is higher House prices, which are higher in the south, particularly the South-East. Nói chung, những chỉ tiêu dưới đây thường biểu thị là có sự phân chia Nam Bắc: Điều kiện sức khỏe,mà tổng quát thường kém hơn ở miền Bắc. mặc dù việc chi tiêu cho y tế thường cao hơn Giá nhà cửa, thường cao hơn ở miền Nam, nhất là vùng Đông Nam. |
In this way, the Euler characteristic can be viewed as a generalisation of cardinality; see . Bằng cách này, đặc trưng Euler co thể được xem như 1 sự khái quát hóa (của) lực lượng; tham khảo . |
Some also tend to have elements of veneration of the dead, though generalisation is suspect given the extreme heterogeneity of Melanesian societies. Một số thường có các yếu tố của sự thờ cúng tổ tiên, dù sự tổng quát bị hoài nghi bởi sự đặc biệt hỗn tạp của các xã hội Melanesian. |
He also proposed Bryson support and early recognise Vietnam 's full market economy status , grant Vietnam Generalised System Preferences ( GSP ) . Ông cũng kiến nghị Bộ trưởng Bryson sẽ ủng hộ và sớm công nhận nền kinh tế thị trường đầy đủ của Việt Nam , hệ thống ưu đãi chung ( GSP ) dành cho Việt Nam . |
Papua New Guinea has the highest incidence of HIV and AIDS in the Pacific region and is the fourth country in the Asia Pacific region to fit the criteria for a generalised HIV/AIDS epidemic. PNG có tỷ lệ mắc HIV và AIDS cao nhất vùng Thái Bình Dương và là nước thứ tư tại vùng châu Á Thái Bình Dương đáp ứng tiêu chí để HIV/AIDS trở thanh bệnh dịch. |
Between 1859 and 1866, he developed the theory of the distributions of velocities in particles of a gas, work later generalised by Ludwig Boltzmann. Giữa các năm 1859 và 1866, ông phát triển lý thuyết phân bố vận tốc của hạt trong một chất khí, mà công trình này về sau được Ludwig Boltzmann tổng quát hóa lên. |
He was the originator with Mike Kirkby of the TOPMODEL Concepts and the originator of the Generalised Likelihood Uncertainty Estimation (GLUE) methodology. Ông cũng là tác giả cùng với Mike Kirkby về Khái niệm TOPMODEL và cũng là tác giả của phương pháp Tính toán Bất định Hợp lý Tổng quát (Generalised Likelihood Uncertainty Estimation - GLUE). |
The discussion of Protestant views on Mary and mariology is difficult, because, unlike the Orthodox or Roman Catholic Christians, Protestants have a wide range of sometimes conflicting views, making generalisations difficult. Các cuộc thảo luận về Đức Maria của Tin Lành và Công giáo gặp nhiều khó khăn, bởi vì, không giống như Kitô hữu của Chính thống giáo hoặc Công giáo Rôma, Tin Lành có một loạt các quan điểm đôi khi mâu thuẫn và trái ngược với Công giáo nên rất khó tìm được sự đồng thuận chung. |
This can be generalised to find the distance between two points, z1 and z2 say. Dựa vào định nghĩa trên có thể tính được khoảng cách giữa hai điểm, ví dụ z1 và z2. |
Darwin undertook this study, at the suggestion of his friend Joseph Dalton Hooker, to thoroughly understand at least one species before making the generalisations needed for his theory of evolution by natural selection. Darwin đã tiến hành nghiên cứu này theo đề nghị của người bạn Joseph Dalton Hooker, mục đích là triệt để hiểu ít nhất một loài trước khi đưa ra khái quát cần thiết cho lý thuyết của ông về sự tiến hóa của chọn lọc tự nhiên. |
Soon, the algorithm was generalised to two and four legs. Ngay sau đó, các thuật toán đã được tổng quát hóa với hai và bốn chân. |
The price of the good (travel) is measured using the generalised cost of travel, which includes both money and time expenditure. Giá của hàng hoá (đi lại) được đo bằng cách sử dụng chi phí chung của chuyến đi, gồm cả chi phí tiền và thời gian. |
Thus, if A, B, and C are given distinct points in the plane, then the locus of points P satisfying the above equation is called a "generalised circle." Vậy nên nếu A, B, C là các điểm phân biệt trên mặt phẳng thì quỹ tích điểm P thỏa mãn phương trình trên gọi là "đường tròn tổng quát". |
European cuisine, or alternatively western cuisine, is a generalised term collectively referring to the cuisines of Europe and other Western countries, including (depending on the definition) that of Russia, as well as non-indigenous cuisines of the Americas, Oceania, and Southern Africa, which derive substantial influence from European settlers in those regions. Ẩm thực châu Âu, hoặc Ẩm thực phương Tây là một thuật ngữ tổng quát đề cập đến ẩm thực của châu Âu và các quốc phương Tây, bao gồm cả (tùy thuộc vào định nghĩa) Nga, cũng như ẩm thực không bản địa của Úc, châu Mỹ, Nam Phi và châu Đại Dương, mà có ảnh hưởng đáng kể từ những người định cư châu Âu ở các khu vực này. |
Not all generalised circles are actually circles: a generalised circle is either a (true) circle or a line. Không phải đường tròn tổng quát nào cũng là đường tròn thực sự: đường tròn tổng quát hoặc là đường tròn thực sự hoặc là một đường thẳng. |
Also, the Socialist Republic of Romania was the first of the Eastern bloc nations to have official relations with the Western bloc and the European Community: an agreement including Romania in the Community's Generalised System of Preferences was signed in 1974 and an Agreement on Industrial Products was signed in 1980. Tương tự, Romania là nước đầu tiên trong Khối Đông Âu có quan hệ chính thức với Cộng đồng châu Âu: một thoả thuận đưa Romania vào Hệ thống Tham khảo Chung của Cộng đồng được ký kết năm 1974 và một Thoả thuận về các Sản phẩm Công nghiệp được ký năm 1980. |
The idea of a "fleet in being" can be generalised to forces other than naval. Ý tưởng của một "hạm đội hiện hữu" có thể được áp dụng vào các lực lượng khác không phải hải quân. |
Paralysis can occur in localised or generalised forms, or it may follow a certain pattern. Liệt có thể xảy ra dưới dạng cục bộ hoặc tổng quát, hoặc nó có thể theo những quy luật nhất định. |
It generalises the property 0 + x = x. Nó giúp tổng quát tính chất 0 + x = x. |
Clinically indistinguishable from generalised infections in patients with AIDS due to M. avium complex strains, but more related to gastro-intestinal disorders. Không thể phân biệt lâm sàng với các bệnh nhiễm trùng tổng quát ở bệnh nhân AIDS do các chủng phức hợp M. avium, nhưng có liên quan nhiều hơn đến rối loạn đường tiêu hóa. |
If the ring R is commutative, that is, its multiplication is commutative, then M(n, R) is a unitary noncommutative (unless n = 1) associative algebra over R. The determinant of square matrices over a commutative ring R can still be defined using the Leibniz formula; such a matrix is invertible if and only if its determinant is invertible in R, generalising the situation over a field F, where every nonzero element is invertible. Nếu vành R là giao hoán, nghĩa là phép nhân của nó có tính giao hoán, thì M(n, R) là một đại số kết hợp (associative algebra) không giao hoán unita (trừ khi n = 1) trên R. Định thức của ma trận vuông trên một vành giao hoán R vẫn xác định nhờ sử dụng công thức Leibniz; ma trận là khả nghịch nếu và chỉ nếu định thức của nó là khả nghịch trong R, được tổng quát lên đối với trường F, nơi mà mọi phần tử khác 0 là khả nghịch. |
This generalisation is due to Paul Yiu. Mở rộng này là của Paul Yiu. |
After 20 years of experience, this European model was adapted and generalised by the United Nations through the OPCAT optional protocol to the UN Convention Against Torture (2006). Sau 20 năm kinh nghiệm, mô hình của châu Âu này đã được Liên Hiệp Quốc làm cho thích hợp và khái quát hóa thông qua Nghị định thư tùy chọn bổ sung vào Công ước chống Tra tấn của Liên Hiệp Quốc (2006). |
Burmese curries can be generalised into two types – the hot spicy dishes which exhibit north Indian or Pakistani influence, and the milder "sweet" curries. Các món cà ri Myanma có thể được chia thành hai loại - những món rất cay mà cho thấy ảnh hưởng của miền Bắc Ấn Độ hoặc Pakistan, và những món cà ri ngọt và ít cay hơn. |
In the theory of probability, he generalised the works of Chebyshev and Markov, and proved the Central Limit Theorem under more general conditions than his predecessors. Trong lý thuyết xác suất, ông tổng hợp hóa các công trình của Chebyshev và Markov, và chứng minh định lý giới hạn trung tâm dưới nhiều điều kiện tổng quát hơn những người đi trước. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ generalise trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới generalise
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.