funny trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ funny trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ funny trong Tiếng Anh.
Từ funny trong Tiếng Anh có các nghĩa là buồn cười, khôi hài, là lạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ funny
buồn cườiadjective (amusing; comical) Tom looks funny wearing those shoes. Tom đi đôi giày đó trông thật buồn cười. |
khôi hàiadjective (amusing; comical) Tell someone else what has happened and tell it in a way that makes it funny . Hãy kể những gì xảy ra với bạn cho người khác nghe bằng một cách khôi hài . |
là lạadjective (strange; unusual) You're taking a medication, one new medication or two, and you get a funny feeling. Bạn đang sử dụng thuốc tây, một hay hai loại mới, và bạn có cảm giác là lạ. |
Xem thêm ví dụ
That's funny. Cái đó tức cười đấy. |
It's funny. Hay ghê. |
Words fit in her mouth funny. Từ ngữ phù hợp trong miệng cười của cô. |
I'm not sure you can help me, Mr Holmes, since you find it all so funny! Tôi không chắc ngài có thể giúp tôi, ngài Holmes, khi ngài thấy những gì tôi kể buồn cười! |
That is not funny... Chẳng có gì vui đâu. |
Motor racing is a funny old business. Đua xe là nghề xưa cũ vui nhộn. |
His intent is to be funny. Chủ đích của anh ta là gây cười. |
You know, it's funny. Mày biết không, nó thật buồn cười. |
"""You know, it's a funny thing about Braxton,"" said Atticus." “Chị biết đó, có một điều buồn cười ở ông Braxton này,” bố Atticus nói. |
You're funny as shit, man. Anh đùa hay thật đó. |
You thought it was funny. Cậu đã nghĩ là chuyện đó kỳ cục. |
That's funny. Hay đấy. |
That's funny. Buồn cười thật. |
“You know, I ran into that commandant on the battlefield a few years later – funny how God works. Mày biết không, mấy năm sau, tao chạm trán với thằng chỉ huy đó trên một chiến trường – Thượng đế mới khéo giở trò chứ. |
Oh, it's funny, is it? Vui thật, phải không? |
Well now, finally what about funny. Cuối cùng, về sự vui nhộn. |
No, you won't laugh'cause it's not funny. Không, anh sẽ không cười đâu bởi nó cũng chả buồn cười gì. |
I had a funny dream. Em đã có một giấc mơ tức cười. |
Funny book? Truyện vui à? |
All you need is an Internet connection and a funny cat. Tất cả những gì bạn cần là một kết nối Internet và một con mèo ngộ nghĩnh. |
Shit's funny. ALEX: Chuyện cứt luôn vui. |
That's not funny. Không vui đâu. |
And she was just so sexy and funny and has the cutest IittIe- Cô ấy hấp dẫn, vui tính, và cô ấy có cái |
No one has a sense of humour like Mr. Funny. Gavin có một khiếu hài hước độc ác như mọi phù thủy. |
And I'm Shae the funny whore. Và em là Shae, con điểm vui vẻ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ funny trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới funny
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.