frolic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ frolic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frolic trong Tiếng Anh.

Từ frolic trong Tiếng Anh có các nghĩa là nô đùa, nô, nhởi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ frolic

nô đùa

verb

adjective

nhởi

verb

Xem thêm ví dụ

In recent years the festival has spread to parts of Europe and North America as a spring celebration of love, frolic, and colours.
Trong những năm gần đây, lễ hội đã lan rộng đến các bộ phận lãnh thổ của châu Âu và Bắc Mỹ như một lễ hội mùa xuân của tình yêu, vui đùa, và màu sắc.
The frolic and fight with colours occurs in the open streets, open parks, outside temples and buildings.
Các cuộc vui đùa và trận đấu bằng màu sắc được diễn ra trên đường phố công cộng, trong công viên, bên ngoài đền thờ và các tòa nhà.
On a tropical island in the Pacific Ocean, a lonely volcano watches the wildlife creatures frolic with their mates and hopes to find one of his own.
Ở một hòn đảo nhiệt đới trên biển Thái Bình Dương, một miệng núi lửa đơn độc tên là Uku ngắm nhìn những sinh vật hoang dã nô đùa cùng bạn tình và mong muốn một ngày tìm được một nửa của mình.
"Rihanna Frolics Alone In 'Only Girl (In The World)' Video".
Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2010. ^ “Rihanna Frolics Alone In 'Only Girl (In The World)' Video”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frolic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.