fried rice trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fried rice trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fried rice trong Tiếng Anh.
Từ fried rice trong Tiếng Anh có nghĩa là cơm chiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fried rice
cơm chiênnoun (form of rice) Roast pork, fried rice, spareribs. Một bữa tiệc Hawaii... heo quay, cơm chiên, sườn nướng. |
Xem thêm ví dụ
It is associated with rice ( mainly fried rice ) and other starchy foods such as pasta or potatoes . Vi khuẩn này liên quan đến cơm ( chủ yếu là cơm chiên ) và các loại thức ăn giàu tinh bột khác chẳng hạn như mì ống hoặc khoai tây . |
Dishes prepared with naem include naem fried with eggs, and naem fried rice. Những món ăn được chuẩn bị với naem gồm có naem trứng chiên và naem cơm chiên. |
Mom, Fried rice and breakfast at this table Mẹ, bàn này cơm rang và đồ ăn sáng nhé. |
Bring me the fried rice. Lấy cho tôi cơm chiên. |
I worked very hard, eight hours per day at least, but all I could eat was just a bowl of noodles per meal, or some Tama dish of fried rice or something like that. Thực sự tôi đã làm việc cật lực, ít nhất là 8 tiếng một ngày, vậy mà tất cả những gì tôi có thể ăn được chỉ là một tô mì mỗi bữa ăn, hay món cơm chiên, hay những món đại loại như vậy... |
We have fried bananas, black beans, rice, a stew... Ở đây có chuối chiên, đậu đen, cơm, thịt hầm... |
Egypt : you could buy a koshary plate Egyptian dish basically includes spaghetti , rice , lentil and fried onions on top . Ai Cập : bạn có thể mua một đĩa koshary , món ăn Ai Cập về cơ bản bao gồm mì ống , gạo , đậu lăng và hành phi rắc ở trên . |
In the middle was a big , round silver platter piled with whole battered fish , white rice , soup with fried tofu , and vegetables . Ở giữa là một đĩa bạc lớn xếp rất nhiều cá , cơm , canh đậu phụ và rau . |
Egypt : you could buy a koshary plate which is an Egyptian dish which basically includes spaghetti , rice , lentil and fried onions on the top . Ai Cập : bạn có thể mua một đĩa koshary , món ăn Ai Cập về cơ bản bao gồm mì ống , gạo , đậu lăng và hành phi rắc ở trên . |
The rice is cooked and then fried with some onions, any meat and then mixed with different spices such as cumin. Gạo được nấu chín và sau đó chiên với một số hành, thịt và sau đó trộn với các loại gia vị khác nhau như thì là. |
In a common version of the Uyghur polu, carrots and mutton (or chicken) are first fried in oil with onions, then rice and water are added, and the whole dish is steamed. Trong một phiên bản phổ biến của người Uyghur polu, cà rốt và thịt cừu (hoặc thịt gà) đầu tiên được chiên trong dầu với hành tây, sau đó gạo và nước được thêm vào, và cả món ăn được hấp. |
And we're done with the chicken fried rice. Vậy là hết ăn cơm luôn. |
Fried rice. Cơm chiên. |
Roast pork, fried rice, spareribs. Một bữa tiệc Hawaii... heo quay, cơm chiên, sườn nướng. |
The cooked rice is tainted, the fried rice is consumed. Xôi hỏng bỏng không. |
It's fried rice! Ah, this is really delicious. Ngon qua đấy, đúng là chủ nhân hiểu ý của vật nuôi |
The most common way of having fish is to have it salted, pan-fried or deep-fried, and then eaten as a simple meal with rice and vegetables. Cách ăn phổ biến nhất đối với cá là ướp muối, chiên bằng chảo thường hoặc sâu lòng, và đơn giản là ăn với cơm và rau. |
Initially consider eating rice , wheat , breads , potatoes , low-sugar cereals , lean meats , and chicken ( not fried ) . Ban đầu nên ăn cơm , lúa mì , bánh mì , khoai tây , ngũ cốc ít đường , thịt nạc , và gà ( không ăn gà chiên ) . |
Besides ramen, some of the dishes generally available in a ramen-ya restaurant include other dishes from Japanese Chinese cuisine such as fried rice (called Chahan or Yakimeshi), gyoza (Chinese dumplings), and beer. Bên cạnh ramen, một vài món thường có sẵn trong một nhà hàng ramen-ya bao gồm cơm chiên (gọi là Chahan hoặc Yakimeshi), gyoza (sủi cảo Trung Quốc) và bia. |
Traditional specialties from Sicily include arancini (a form of deep-fried rice croquettes), pasta alla Norma, caponata, pani ca meusa, and a host of desserts and sweets such as cannoli, granita, and cassata. Đặc sản truyền thống từ Sicilia bao gồm arancini (một loại croquette cơm chiên), pasta alla Norma, caponata, pani ca meusa, và nhiều món tráng miệng và đồ ngọt như cannoli, granita và cassata). |
It is typically served with rice but can become the Chinese-American form of chow mein with the addition of stir-fried noodles. Nó thường được phục vụ với cơm, nhưng có thể trở thành món chow mein kiểu Mỹ gốc Hoa khi thêm mỳ xào. |
In the middle was a big , round silver platter piled with whole battered fish , white rice , soup with fried tofu , and vegetables . Ở giữa là một đĩa bạc lớn xếp rất nhiều cá , cơm , canh đậu phụ chiên và rau . |
Old Chung and Jill have the stir fried fish with noodles, vegetables, and some of our rice with extra oil. Lão Chương với lão Lưu thì thích cá rán với mì, rau luộc, ít cơm trắng thêm chút dầu... |
In particular, three main divisions are easily identified: Mediterranean Spain – all such coastal regions, from Catalonia to Andalusia – heavy use of seafood, such as pescaíto frito (fried fish); several cold soups like gazpacho; and many rice-based dishes like paella from Valencia and arròs negre (black rice) from Catalonia. Đặc biệt, có thể dễ dàng xác định ba khu vực: Tây Ban Nha Địa Trung Hải gồm các khu vực ven biển từ Cataluña đến Andalucía, đặc điểm là dùng nhiều hải sản như pescaíto frito (cá chiên); một vài loại súp lạnh như gazpacho; và nhiều món ăn từ gạo như paella từ Valencia và arròs negre (cơm đen) từ Cataluña. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fried rice trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fried rice
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.