foregoing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ foregoing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foregoing trong Tiếng Anh.
Từ foregoing trong Tiếng Anh có các nghĩa là đã đề cập đến, biết trước, dự tính trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ foregoing
đã đề cập đếnadjective |
biết trướcadjective |
dự tính trướcadjective |
Xem thêm ví dụ
It's kind of easy to patronize the past, to forego our responsibilities in the present. Thật dễ dàng để nhìn lại quá khứ, để đoán trước trách nhiệm hiện tại. |
The foregoing theme of day two was based on Hebrews 13:15. Chủ đề trên cho ngày thứ hai dựa trên Hê-bơ-rơ 13:15. |
Yet, the foregoing pales into insignificance when compared with the injustices wrought upon Christ Jesus. Tuy thế, những trường hợp trên không sánh bằng sự bất công mà Chúa Giê-su phải chịu. |
If so, how would you feel if somebody you respected very much spoke to you in the foregoing way? Nếu quả như vậy, liệu bạn sẽ có cảm tưởng gì khi có ai đó được bạn hết sức kính trọng lại nói với bạn những lời kể trên? |
In harmony with the foregoing, God alone is called the “Hearer of prayer.” Đúng vậy, một lần nữa Kinh Thánh nhấn mạnh chúng ta chỉ nên thờ phượng một mình Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Every called and set apart Relief Society leader has the right and authority to be guided in fulfilling her inspired assignment to best meet the needs of those she serves.8 You will receive the help of the Holy Spirit as you focus on essentials and will be given the courage to forego the frivolous. Mỗi người lãnh đạo được kêu gọi và phong nhiệm của Hội Phụ Nữ đều có quyền và thẩm quyền để được hướng dẫn trong việc làm tròn công việc chỉ định đầy soi dẫn của họ để đáp ứng tốt nhất nhu cầu của những người mà chị ấy phục vụ.8 Các chị em sẽ được Đức Thánh Linh giúp đỡ khi các chị em tập trung vào những điều tối thiết yếu và sẽ được ban cho sự can đảm để từ bỏ việc làm điều phù phiếm. |
Despite the foregoing facts, one influential gambling association justifies the promotion of gambling by saying: “The vast majority of Americans who enjoy gaming experience no problem whatsoever.” Dù đứng trước những sự kiện nêu trên, một hội cờ bạc có thế lực tự biện hộ cho việc họ đẩy mạnh cờ bạc qua lời phát biểu: “Đại đa số những người Mỹ thích cờ bạc không gặp phải bất cứ một khó khăn nào cả”. |
24 The high priests, when abroad, have power to call and organize a council after the manner of the foregoing, to settle difficulties, when the parties or either of them shall request it. 24 Các thầy tư tế thượng phẩm, khi ở bên ngoài, có quyền triệu tập và tổ chức một hội đồng theo thể thức đã nói trên, để giải quyết các vấn đề khó khăn, khi hai bên hoặc một trong hai bên yêu cầu việc đó. |
From the foregoing it is apparent that the translators of versions such as the Douay and the King James are bending the rules to support Trinitarian ends. Sự dẫn chứng trên đây cho thấy rõ ràng các dịch giả của những bản dịch Kinh-thánh như Thánh-kinh Hội Mỹ-quốc đã bóp méo luật lệ để đạt mục đích là ủng hộ thuyết Chúa Ba Ngôi. |
From the foregoing we see that in the ancient past, God viewed warfare as a legitimate means of bringing an end to various forms of oppression and wickedness. Qua những điều vừa đề cập, chúng ta thấy rằng vào thời xa xưa, Đức Chúa Trời xem chiến tranh là một cách chính đáng để chấm dứt nhiều hình thức áp bức và gian ác. |
6 After considering the foregoing, is it not clear that “the sign” Christ gave and the evidences foretold by his disciples are now being fulfilled? 6 Sau khi đã xem xét những điều trên đây, bạn có thấy rõ ràng cái “điềm” mà đấng Christ đã cho, và những bằng chứng mà các môn đồ của ngài đã báo trước, giờ đây đang được ứng nghiệm không? |
We understand from the foregoing that the dead are powerless to help the living. Theo những điểm thảo luận ở trên, chúng ta biết người chết không thể giúp người sống. |
19 The foregoing underscores the ever-widening gulf that separates Jehovah’s people from Satan’s world. 19 Điều nêu trên cho thấy rõ hố sâu ngày càng rộng thêm phân rẽ dân sự Đức Giê-hô-va với thế gian của Sa-tan. |
15 From the foregoing, we can see that fear of God is a wholesome attitude that all of us should cultivate, since it is a fundamental part of our worship of Jehovah. 15 Như đã nói ở trên, ta có thể hiểu rằng sự kính sợ Đức Chúa Trời là một thái độ lành mạnh mà tất cả chúng ta nên vun trồng, vì đó là phần cơ bản trong việc thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
In view of the foregoing, parents should monitor their children’s activity on the computer. Những điều trên cho thấy cha mẹ nên giám sát cách con cái sử dụng máy vi tính. |
The foregoing still leaves us with the question, If God is loving, just, and powerful, why are we surrounded by evil? Đến đây, chúng ta vẫn còn câu hỏi: Nếu Đức Chúa Trời là Đấng yêu thương, công bình và toàn năng, tại sao thế giới đầy dẫy điều ác? |
You can forego this agony. Cô có thể bỏ qua nỗi thống khổ này. |
In addition to the foregoing, such idolatries common among non-Jews were condemned by Jehovah God. Ngoài những lý do vừa nêu trên, việc thờ hình tượng rất thông thường trong các dân tộc không phải là Do Thái, bị Đức Chúa Trời Giê-hô-va kết án. |
19 With the foregoing in mind, we say to all those who have recently become associated with Jehovah’s people and who may have made some claim to being one of the anointed class: Examine carefully your relationship with Jehovah. 19 Do đó, với những điều nói trên, chúng tôi xin nói cùng tất cả những người mới đến kết hợp với dân sự của Đức Giê-hô-va và cho là mình thuộc vào lớp người xức dầu: Xin xem xét kỹ lưỡng mối liên hệ của bạn với Đức Chúa Trời. |
Does the foregoing mean that the dead have no hope? Vậy, có phải các điều trên cho thấy người chết không có hy vọng? |
From the foregoing discussion, you can see why you should never be caught unawares. Qua những điều vừa thảo luận, bạn có thể thấy tại sao không nên mắc mưu bất ngờ. |
11 The foregoing examples show that even a person who sins grievously can obtain Jehovah God’s forgiveness. 11 Các trường hợp vừa kể cho thấy ngay đến một người phạm tội nặng cũng có thể được Đức Giê-hô-va tha thứ. |
How did Paul apply the foregoing principles? Phao-lô áp dụng các nguyên tắc nói trên như thế nào? |
You'll just have to forego the pleasure of hanging me. Anh sẽ phải từ bỏ niềm vui được treo cổ tôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foregoing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới foregoing
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.