for granted trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ for granted trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ for granted trong Tiếng Anh.
Từ for granted trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiển nhiên, rõ ràng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ for granted
hiển nhiên
|
rõ ràng
|
Xem thêm ví dụ
Each may have taken the other for granted. Mỗi người không còn xem người kia là quí nữa. |
18 How can we show that we do not take these faithful Christian sisters for granted? 18 Chúng ta có thể cho thấy mình không xem thường những chị tín đồ trung thành này như thế nào? |
Never take each other for granted but display unselfishness. —Philippians 2:4. Không bao giờ nên coi nhẹ lẫn nhau nhưng phải bày tỏ lòng vị tha (Phi-líp 2:4). |
“Most of us take it for granted that there will always be plenty to eat. “Phần đông những người mà tôi gặp đều rất quan tâm đến nạn gia đình đổ vỡ hoặc thiếu hạnh phúc ngày càng gia tăng. |
How may we demonstrate that we do not take for granted our united Christian brotherhood? Làm thế nào chúng ta có thể tỏ lòng quý trọng sự hợp nhất của đoàn thể anh em? |
I soaked it up and I thought, how could I ever have taken this for granted? Tôi tắm mình trong ánh nắng và nghĩ, tại sao trước đây tôi lại dửng dưng với nó đến như vậy? |
4 Appealing as it is, our brotherly love cannot be taken for granted. 4 Tuy tình yêu thương anh em có sức thu hút nhưng nó không tự nhiên mà có. |
And the problem, I think, is that we take the ocean for granted. Chúng ta luôn cho rằng nó là điều dĩ nhiên |
MY HEALTH: Do I take it for granted, or am I consistent about safeguarding it? SỨC KHỎE: Tôi coi thường hay luôn chăm sóc sức khỏe? |
7 Although their very lives depend upon the sun, many people take it for granted. 7 Dù chính sự sống của nhiều người tùy thuộc vào mặt trời, họ lại xem đó là chuyện đương nhiên. |
2, 3. (a) What are the dangers of taking our blessings for granted? 2, 3. (a) Khi xem thường ân phước mình có, chúng ta rơi vào tình trạng nguy hiểm nào? |
Cathy feels as though her friendship is being taken for granted. Cathy cảm giác như thể tình bạn của mình là đương nhiên. |
It is so much a part of your call that you may begin to take it for granted. Đó là phần chủ yếu trong sự kêu gọi của các anh chị em đến nỗi các anh chị em có thể xem là chuyện đương nhiên. |
Do We Take Spiritual Truths for Granted? Chúng Ta Có Xem Thường Các Lẽ Thật Thuộc Linh Không? |
Do we take them for granted? Chúng ta có coi thường họ không? |
May we never take for granted what we have learned! Mong rằng chúng ta không bao giờ xem thường những gì đã học được! |
Why could anointed Christians not take for granted their approved standing with God? Tại sao các tín đồ đấng Christ được xức dầu không nên xem vị thế được Đức Chúa Trời chấp nhận là chuyện đương nhiên? |
Everything is different when you're a sighted person, because you take that for granted. ”(Tiếng cười) Mọi thứ đều khác hẳn khi bạn vẫn nhìn thấy được bởi vì bạn cho đó là điều hiển nhiên. |
12 Never take the love of your wife for granted. 12 Người chồng không nên nghĩ là vợ lúc nào cũng tự động yêu mình. |
We Must Not Take This Gift for Granted Chúng Ta Không Được Cho RẰNG Ân Tứ Này Là Điều Đương Nhiên |
Christians, on the other hand, do not take Jehovah’s goodness for granted. Mặt khác thì các tín đồ đấng Christ không xem thường sự nhân từ của Đức Giê-hô-va như là chuyện đương nhiên. |
Those who enjoy reasonably good health can easily take their situation for granted. Những ai có sức khỏe tương đối tốt có thể dễ dàng xem tình trạng này là chuyện đương nhiên. |
19 We have discussed just 13 sacred things that we should never take for granted. 19 Chúng ta vừa bàn đến chỉ 13 sự thánh mà chúng ta chớ bao giờ nên xem thường. |
28 Do not take their efforts for granted. 28 Chớ nên xem thường những sự cố gắng của những người trẻ. |
Unfortunately, these are some of the things we allow ourselves to take for granted. Rủi thay, có một số trong những điều này chúng ta tự cho phép mình xem là điều đương nhiên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ for granted trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới for granted
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.