fluoride trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fluoride trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fluoride trong Tiếng Anh.
Từ fluoride trong Tiếng Anh có các nghĩa là Florua, flo, florua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fluoride
Floruanoun |
flonoun Some towns have fluoridated water through the taps . Một số thành phố đã cho flo-rua vào nước qua vòi . |
floruanoun |
Xem thêm ví dụ
The fluoride enhances the strength of teeth by the formation of fluorapatite, a naturally occurring component of tooth enamel. Muối florua được dùng để tăng độ bền chắc của răng bằng việc tạo floruapatit, thành phần tự nhiên của men răng. |
This may be due to SLS interacting with the deposition of fluoride on tooth enamel. Điều này có thể là do SLS tương tác với sự lắng đọng fluoride trên men răng. |
NaMFP can also be prepared by treating tetrasodium pyrophosphate or disodium phosphate with hydrogen fluoride. NaMFP cũng có thể được điều chế bằng cách điều trị tetrasodium pyrophosphate hoặc Natri(II) phosphate với hydrogen fluoride. |
Greenewalt favored the bismuth phosphate process due to the corrosive nature of lanthanum fluoride, and it was selected for the Hanford separation plants. Greenewalt ưu tiên quá trình bismut phôtphat do tính ăn mòn của lanthanum florit, và nó được chọn cho các nhà máy phân tách ở Hanford. |
This application was reported by the Belgian chemist Frédéric Jean Edmond Swarts in 1892, who demonstrated its usefulness for converting chloride compounds to fluorides. Ứng dụng này được báo cáo bởi nhà hóa học người Bỉ Frédéric Jean Edmond Swarts vào năm 1892, người đã chứng minh tính hữu ích của nó trong việc chuyển đổi các hợp chất clorua thành florua. |
The reaction is started by producing copper(II) fluoride with a charged metal reactor that contained copper oxide and then adding HF at high temperatures from there it is exposed to benzene and fluoroaromatics take place causing the formation of fluorotoluene or fluorobenzene or some other fluorinated benzene derivative. Phản ứng này được bắt đầu bằng việc sản xuất đồng (II) florua với một lò phản ứng kim loại có chứa oxit đồng và sau đó thêm HF ở nhiệt độ cao từ đó nó tiếp xúc với benzen và phản ứng gắn flo vào vòng benzen diễn ra gây ra sự hình thành fluorotoluene hoặc fluorobenzene hoặc một số benzen dẫn xuất có flo khác. |
Each fluoride is connected to two Al centers. Mỗi florua được kết nối với hai trung tâm Al. |
* It 's also important to make sure your child is getting enough fluoride . * Điều quan trọng nữa là phải đảm bảo rằng con bạn đủ flo-rua . |
Fluoride is also essential as it incorporates into the teeth to form and harden teeth enamels so that the teeth are more acid resistant as well as more resistant to cavity forming bacteria. Fluoride cần thiết trong việc gắn vào răng để hình thành và làm cứng men răng, giúp cho răng có khả năng kháng axit tốt hơn cũng như chống lại vi khuẩn hình thành lỗ khoang. |
French chemist Edmond Frémy (1814–1894) is credited with discovering anhydrous hydrogen fluoride while trying to isolate fluorine. Nhà hoá học người Pháp Edmond Frémy (1814-1894) được cho là đã phát hiện ra Hydro florua khan trong khi cố gắng cô lập flo. |
Manganese(III) fluoride (also known as Manganese trifluoride) is the inorganic compound with the formula MnF3. Mangan(III) florua (còn gọi là mangan triflorua) là hợp chất vô cơ có công thức MnF3. |
In 1950, Procter & Gamble developed a joint research project team headed by Dr. Joseph Muhler at Indiana University to study new toothpaste with fluoride. Năm 1950, Procter & Gamble đã phát triển một nhóm nghiên cứu chung do Tiến sĩ Joseph Muhler thuộc Đại học Indiana thực hiện để nghiên cứu kem đánh răng mới với florua. |
Much of the toothpaste sold in the United States has 1,000 to 1,100 parts per million fluoride. Phần lớn kem đánh răng được bán ở Hoa Kỳ có từ 1.000 đến 1.100 phần mỗi triệu florua. |
Together with zirconium fluoride, aluminium fluoride is an ingredient for the production of fluoroaluminate glasses. Cùng với zirconi fluoride, nhôm florua là một thành phần để sản xuất kính fluoroaluminate. |
Hydrofluoric acid is a solution of hydrogen fluoride (HF) in water. Axít flohiđric là một dung dịch của hydrogen florua (HF) trong nước. |
Aluminium fluoride (AlF3) is an inorganic compound used primarily in the production of aluminium. Nhôm florua (AlF3) là một hợp chất vô cơ sử dụng chủ yếu trong sản xuất nhôm. |
Fluoride compounds also have significant uses in synthetic organic chemistry. Các hợp chất florua cũng có những ứng dụng đáng kể trong tổng hợp các hợp chất hóa học hữu cơ. |
The tricalcium phosphate in bone char can be used to remove fluoride and metal ions from water, making it useful for the treatment of drinking supplies. Tricanxi photphat trong than xương có thể dùng để loại bỏ các ion florua và kim loại ra khỏi nước, làm cho nó trở thành hữu ích trong xử lý các nguồn cung cấp nước uống. |
Being highly dissociated it is a more reactive source of fluoride than related salts. Do là chất điện ly rất mạnh, chất này là một nguồn florua thụ động tốt hơn các muối liên quan. |
Some studies have suggested that SLS in toothpaste may decrease the effectiveness of fluoride at preventing dental caries (cavities). Một số nghiên cứu đã chorằng SLS trong kem đánh răng có thể làm giảm tính hiệu quả của chất florua trong việc ngăn ngừa sâu răng (sâu răng). |
This reaction happens very quickly and forms nearly pure fluoride at much lower temperatures than other reactions used. Phản ứng này xảy ra rất nhanh và tạo thành hợp chất florua gần như nguyên chất ở nhiệt độ thấp hơn nhiều so với các phản ứng khác được sử dụng. ^ “Cadmium Fluoride”. |
The additional fluoride in toothpaste has beneficial effects on the formation of dental enamel and bones. Chất florua bổ sung trong kem đánh răng có tác dụng tốt đối với quá trình hình thành men răng và xương. |
The compound was first reported by Henri Moissan by the fluorination of platinum metal in the presence of hydrogen fluoride. Hợp chất này được Henri Moissan báo cáo lần đầu bởi sự tráng fluorin của kim loại platin với sự hiện diện của hydro florua. |
It has been shown that aromatic hydrocarbons react with copper(II) fluoride, in an oxygen-containing atmosphere at temperatures above 450 °C, to form fluorinated aromatic hydrocarbons. Các hyđrôcacbon thơm phản ứng với đồng(II) florua trong một môi trường chứa oxy ở nhiệt độ 450 °C, tạo thành các hydrocacbon thơm có flo hóa. |
BF3 is a Lewis acid because it accepts the electron pair from fluoride. BF3 là một axit Lewis vì nó chấp nhận cặp electron từ florua. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fluoride trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fluoride
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.