financially trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ financially trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ financially trong Tiếng Anh.
Từ financially trong Tiếng Anh có các nghĩa là về mặt tài chính, về phương diện tài chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ financially
về mặt tài chínhadverb He relies on his wife financially. Anh ấy phụ thuộc vợ về mặt tài chính. |
về phương diện tài chínhadverb With 5,000 students in 2016, this model is financially sustainable. Với 5.000 sinh viên vào năm 2016, mô hình này là bền vững về phương diện tài chính. |
Xem thêm ví dụ
If you receive a suspicious email that asks you for personal or financial information, don't reply or click on any links in the message. Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư. |
However, due to the 1997 Asian financial crisis, the project was temporarily halted. Tuy nhiên, do Khủng hoảng tài chính châu Á 1997, đề xuất này bắt buộc phải ngưng lại. |
(1 Timothy 6:9, 10) What, though, when we meet up with health, financial, or other problems? (1 Ti-mô-thê 6:9, 10) Nhưng nếu chúng ta có sức khỏe kém, tài chính khó khăn hoặc những vấn đề khác thì sao? |
“Developing countries were an engine of global growth following the financial crisis, but now they face a more difficult economic environment,” said World Bank Group President Jim Yong Kim. “Các nước đang phát triển từng là cỗ máy thúc đẩy tăng trưởng toàn cầu sau thời kỳ khủng hoảng, nhưng nay đang phải đối mặt với một môi trường kinh tế khó khăn hơn”, ông Jim Yong Kim, chủ tịch Ngân hàng Thế giới nói. |
We may be made aware of financial needs with regard to renovations to our local branch office, a convention we are attending, or assistance to our brothers after a natural disaster. Có thể chúng ta được cho biết về nhu cầu tài chính liên quan đến hội nghị mình tham dự, việc sửa chữa văn phòng chi nhánh hoặc giúp đỡ anh em ở vùng có thảm họa. |
In 1979–80, the team quit the league due to financial problems. Trong 1979-1980, đội bóng đã bỏ giải do vấn đề tài chính. |
You only need a few years in television to be very comfortable financially. Bạn chỉ cần vài năm trong ngành truyền hình là có cuộc sống thoải mái về mặt tài chính. |
Spiders in this family are commonly known as sheet weavers (from the shape of their webs), or money spiders (in the United Kingdom, Ireland, Australia, New Zealand, and in Portugal, from the superstition that if such a spider is seen running on you, it has come to spin you new clothes, meaning financial good fortune). Các loài nhện trong họ này trong tiếng Anh được gọi là "nhện dệt tấm" (từ hình dạng của lưới của họ), hoặc một số nước châu Âu gọi là nhện tiền (ở Vương quốc Anh, Ireland và Bồ Đào Nha, từ mê tín dị đoan rằng nếu như nhện này sa vào người, nó đã đến quay quần áo mới, có nghĩa là may mắn tài chính). |
Although the fund provided Wheelock ample financial support for the Charity School, Wheelock initially had trouble recruiting Indians to the institution, primarily because its location was far from tribal territories. Dù quỹ này cung cấp cho Wheelock một nguồn hỗ trợ tài chính dồi dào, Wheelock vấp phải nhiều khó khăn trong việc thu nhận những người Anh-điêng theo học tại trường Charity – chủ yếu vì địa điểm của nó cách quá xa chỗ ở của các bộ lạc. |
Have you not read of financiers and corporate leaders who are not satisfied with earning millions each year? Bạn há chưa từng đọc về chuyện những chuyên gia tài chính và các giám đốc công ty không lấy làm thỏa mãn về việc họ kiếm được bạc triệu mỗi năm sao? |
They've got really weird payoff structures and all that, but let's throw everything we know about financial engineering at them. Chúng thật sự có những cơ cấu thanh toán lạ lùng và như thế, nhưng chúng ta hãy vứt bỏ mọi thứ mà ta biết về kĩ thuật tài chính đối với chúng. |
It is true that he who says “the silver is mine, and the gold is mine” does not depend on our financial assistance in order to accomplish his work. Thật thế, Đấng phán rằng “bạc là của ta, vàng là của ta” không lệ thuộc vào sự giúp đỡ tài chính của chúng ta để hoàn thành công việc Ngài. |
Large-scale financial institutions as we know them today did not exist in Jesus’ time. Vào thời Chúa Giê-su, không có các ngân hàng như chúng ta ngày nay. |
According to the recently approved five-year plan, three areas that need urgent attention are restructuring of the state-owned enterprises (SOEs), improving the effectiveness of public expenditure and stabilizing the financial sector. Theo Kế hoạch 5 năm mới được thông qua gần đây, ba lĩnh vực cần đặc biệt chú trọng là tái cơ cấu doanh nghiệp nhà nước, nâng cao hiệu quả chi tiêu công và bình ổn khu vực tài chính. |
“Research suggests that a lack of self-control during youth may predict health problems, less financial stability and a criminal record by adulthood,” says Time. Tạp chí Time cho biết: “Theo một cuộc nghiên cứu, nếu một người thiếu tự chủ lúc còn trẻ thì đó có thể là dấu hiệu báo trước tình trạng sức khỏe kém, khả năng tài chính ít ổn định và có tiền án trước khi đến tuổi trưởng thành”. |
The case threatened to reinstate the Philippines to the Financial Action Task Force on Money Laundering blacklist of countries that made insufficient efforts against money laundering. Vụ này cũng đe doạ việc Philippines bị đưa trở lại danh sách đen của các nước không nỗ lực hiệu quả chống lại rửa tiền bởi Nhóm Đặc nhiệm Hành động Tài chính về Rửa tiền. |
The seventh season mainly follows the various antics of Monica and Chandler, who begin to plan their wedding and run into financial problems which are quickly fixed by Chandler's secret funds. Bài chi tiết: Những người bạn (mùa 7) Mùa thứ 7 chủ yếu tập trung vào Monica và Chandler, những người bắt đầu kế hoạch đám cưới và gặp phải vấn đề tài chính. |
It highlighted the possible impacts of banks being forced to sell assets in order to hold more capital in reserve following the financial crisis and ongoing concerns about high sovereign debt levels . Ngân hàng này nhấn mạnh những ảnh hưởng có thể xảy ra ở các ngân hàng đang bị buộc phải bán tài sản nhằm giữ nhiều vốn hơn để dự trữ trong sau cuộc khủng hoảng tài chính và những lo ngại đang diễn ra về mức nợ quốc gia cao . |
The historian Colin Jones argued in 2011 that Louis XV left France with serious financial difficulties: "The military disasters of the Seven Years' War led to acute state financial crisis.". Nhà sử học Colin Jones lập luận vào năm 2011 rằng Louis XV để lại cho Pháp quốc những khó khăn tài chính nghiêm trọng: "Những thảm họa quân sự trong Chiến tranh Bảy năm dẫn đến khủng hoảng tài chính của đất nước.".. |
A financier. Người đầu tư |
No minutes from the Charlottetown Conference survive, but we do know that George-Étienne Cartier and John A. Macdonald presented arguments in favour of a union of the three colonies; Alexander Tilloch Galt presented the Province of Canada's proposals on the financial arrangements of such a union; and that George Brown presented a proposal for what form a united government might take. Không còn lại các biên bản từ Hội nghị Charlottetown, song biết rằng George-Étienne Cartier và John A. Macdonald trình bày lập luận ủng hộ một liên hiệp của bốn thuộc địa; Alexander Tilloch Galt trình bày các đề xuất của tỉnh Canada về các thỏa thuận tài chính của một liên hiệp như vậy; và rằng George Brown trình một đề xuất về một hình thức chính phủ liên hiệp. |
In June 2018, Google will update the Financial services policy to restrict the advertisement of Contracts for Difference, rolling spot forex and financial spread betting. Vào tháng 6 năm 2018, Google sẽ cập nhật Chính sách dịch vụ tài chính để hạn chế việc quảng cáo Hợp đồng chênh lệch, giao dịch ngoại hối giao ngay và đặt cược biên độ tài chính. |
But I almost didn't go to college until an aunt offered financial help. Nhưng tôi suýt nữa đã không được học đại học. cho đến khi nhận được hỗ trợ tài chính từ cô tôi. |
Following the financial crisis of 2007–08, the Spanish economy plunged into recession, entering a cycle of negative macroeconomic performance. Sau khủng hoảng tài chính 2007–08, kinh tế Tây Ban Nha lâm vào suy thoái, bước vào một chu kỳ kinh tế vĩ mô tiêu cực. |
You can get real-time stock quotes, charts, and financial news with Google Finance. Bạn có thể nhận được báo giá cổ phiếu, biểu đồ và tin tức tài chính theo thời gian thực với Google Finance. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ financially trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới financially
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.