at a profit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ at a profit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ at a profit trong Tiếng Anh.
Từ at a profit trong Tiếng Anh có các nghĩa là hay, khá, phải, quyền, tốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ at a profit
hay
|
khá
|
phải
|
quyền
|
tốt
|
Xem thêm ví dụ
And business creates them when it's able to meet a need at a profit. Và doanh nghiệp tạo ra chúng khi nó tạo ra lợi nhuận từ việc thỏa mãn nhu cầu khách hàng. |
I ordered the companies which concerned you, quite unnecessarily, I might add, to be sold, at a profit. Tôi đã ra lệnh bán những công ty anh quan tâm, mà tôi thêm vào là không cần thiết, với một mức giá có lời. |
When the fund sells investments at a profit, it turns or reclassifies that paper profit or unrealized gain into an actual or realized gain. Khi quỹ bán các khoản đầu tư để có lợi nhuận, nó chuyển hoặc tái phân loại lợi nhuận trên giấy hoặc thu nhập chưa thực hiện đó vào một thu nhập thực tế hay thu nhập thực hiện. |
Belarus grew economically under Lukashenko, but much of this growth was due to Russian crude oil which was imported at below-market prices, refined, and sold to other European countries at a profit. Belarus đã có tăng trưởng về mặt kinh tế dưới thời A. R. Lukašenka, song phần lớn sự tăng trưởng này là do nước này được quyền nhập khẩu dầu của Nga với giá thấp hơn giá thị trường và sau đó lọc dầu rồi bán lại sang các nước châu Âu khác. |
The court acknowledged the authority of the IRS to assess taxes on all forms of payment, but did not permit taxation on the compensation provided by the insurance company, because unlike a wage or a sale of goods at a profit, this was not a gain. Tòa án thừa nhận thẩm quyền của IRS để đánh giá thuế đối với tất cả các hình thức thanh toán, nhưng không cho phép đánh thuế đối với khoản bồi thường do công ty bảo hiểm cung cấp, vì không giống như tiền lương hoặc bán hàng hóa có lãi, đây không phải là lợi nhuận. |
These contemporaries include his former competitors, many of whom were driven to ruin, but many others of whom sold out at a profit (or a profitable stake in Standard Oil, as Rockefeller often offered his shares as payment for a business), and quite a few of whom became very wealthy as managers as well as owners in Standard Oil. Những người đương thời bao gồm các đối thủ cũ của mình, nhiều người trong số họ đã bị hủy hoại, nhưng nhiều người trong số họ đã bán hết lợi nhuận (hoặc một cổ phần có lợi nhuận trong Standard Oil, vì Rockefeller thường cung cấp cổ phiếu của mình như là khoản thanh toán cho một doanh nghiệp), và khá một vài người trong số họ trở nên rất giàu có với vai trò là người quản lý cũng như chủ sở hữu trong Standard Oil. |
I went out and I worked at a non-profit, I went to grad school, I phone-banked, I protested, I volunteered, and none of it seemed to matter. Tôi vào đời và làm tại một tổ chức phi lợi nhuận, Tôi học cao học, [phone - banked], Tôi biểu tình, làm tình nguyện, và không cái nào có vẻ có ích. |
And, she's a photographer who started a non- profit for one sandwich at a time. Cô ấy là nhiếp ảnh gia, và là người đã phát động tổ chức phi lợi nhuận với hoạt động " một mẩu san- uých cứu đỗi tình người " |
The loss leader is offered at a price below its minimum profit margin—not necessarily below cost. Nhà lãnh đạo thua lỗ được cung cấp ở mức giá dưới mức biên lợi nhuận tối thiểu - không nhất thiết phải thấp hơn chi phí. |
Littlefinger looks at you and sees a collection of profitable holes. Littlefinger nhìn vào cô và thấy những cái lỗ có thể sinh lợi |
If the fixed costs were, say, $1000 per month for rent, insurance and owner's salary, the company could therefore sell 5 coaches per month for a total of $3000 (priced at $600 each), or 10 coaches for a total of $4500 (priced at $450 each), and make a profit of $500 in both cases. Nếu chi phí cố định là 1000 đô la mỗi tháng cho tiền thuê nhà, bảo hiểm và tiền lương của chủ sở hữu, thì công ty có thể bán 5 toa khách mỗi tháng với tổng số 3000 đô la (giá 600 đô la mỗi chiếc) hoặc 10 toa khách với tổng số 4500 đô la ở mức 450 đô la mỗi cái) và kiếm được lợi nhuận 500 đô la trong cả hai trường hợp. |
Calling it a "smart move" to redesign the Nintendo 3DS so as to lower costs, Wired felt that the 2DS might enable Nintendo to sell the console at a significantly lower price with a significantly higher profit margin. Có thể gọi là một "bước đi thông minh" trong việc thiết kế lại Nintendo 3DS để giảm chi phí, Wired cảm thấy rằng 2DS có thể cho phép Nintendo bán console với mức giá thấp hơn với biên lợi nhuận cao hơn đáng kể. |
Essentially a confidence trick, a fraudster uses a company at their disposal to gain the bank's confidence, by posing as a genuine, profitable customer. Về cơ bản là một thủ đoạn trên cơ sở niềm tin, một kẻ gian lận toàn quyền sử dụng một công ty để gây dựng niềm tin với một ngân hàng, bằng cách làm ra vẻ như một khách hàng có thể đem lại lợi nhuận và chân thật. |
Headline pre-tax profit came in at £29.7m , compared with a loss last year . Lợi nhuận trước thuế đáng chú ý thu vào ở mức 29,7 triệu bảng , so với số thua lỗ năm ngoái . |
We've only made a profit so far of-of 20 bucks at the Mat tonight. Cả tối mới kiếm được có 20 đồng. |
In order to hide serious financial problems, some businesses have been known to use fraudulent bookkeeping to overstate sales and income, inflate the worth of the company's assets, or state a profit when the company is operating at a loss. Để che giấu các vấn đề tài chính nghiêm trọng, một số doanh nghiệp đã từng sử dụng gian lận sổ sách kế toán để phóng đại doanh thu và thu nhập, thổi phồng giá trị tài sản của công ty hoặc báo lợi nhuận khi công ty đang làm ăn thua lỗ. |
At that point, there's no reason you couldn't consistently turn a profit. chẳng có lí do gì anh không thể không sinh lời. |
You can take a look at all the resources on the YouTube Non-profit Programme website. Bạn có thể xem qua tất cả các tài nguyên trên trang web Chương trình phi lợi nhuận của YouTube. |
In early 2012, Customer Commons, a non-profit, was born out of ProjectVRM at Harvard, to support VRM principles. Đầu năm 2012, Khách hàng Commons, một tổ chức phi lợi nhuận, được sinh ra từ ProjectVRM tại Harvard, để hỗ trợ các nguyên tắc VRM. |
Ever since the beginning of the commercial nuclear power industry, the business model has centered around selling the reactor at cost (or at a loss) and making its profits off fuel-supply contracts by exploiting vendor lock-in. Kể từ khi bắt đầu ngành công nghiệp điện hạt nhân thương mại, mô hình kinh doanh đã tập trung xung quanh việc bán lò phản ứng với giá bằng chi phí (hoặc thua lỗ) và tạo ra lợi nhuận từ các hợp đồng cung cấp nhiên liệu bằng cách khai thác khóa của nhà cung cấp. |
Investors hope to buy their stock at a low price and sell their shares for a profit after they increase in value. Những người đầu tư hy vọng mua được với giá thấp và bán lấy lời sau khi giá chứng khoán tăng. |
You turned down a six-figure salary at Google to start your own non-profit. Cô đã từ chối mức lương sáu con số ở Google để bắt đầu sự nghiệp phi lợi nhuận của riêng mình. |
I turned around profits at the diner, and I asked for a raise, but how can I ensure my future? Tôi tăng doanh thu cho quán ăn, và đòi tăng lương, nhưng làm sao để đảm bảo tương lai? |
And you sold it at a profit. Và ông bán để kiếm tiền. |
Business creates wealth when it meets needs at a profit. Kinh doanh tạo ra sự giàu có khi nó sinh lời từ việc đáp ứng được các nhu cầu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ at a profit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới at a profit
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.