fife trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fife trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fife trong Tiếng Anh.
Từ fife trong Tiếng Anh có các nghĩa là fifer, thổi sáo, thổi tiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fife
fiferverb |
thổi sáoverb |
thổi tiêuverb |
Xem thêm ví dụ
In 2009 a licence to test underground coal gassification technology in Fife was granted to Thornton New Energy. Trong năm 2009 một giấy phép để thử nghiệm công nghệ than gassification dưới lòng đất tại Fife được cấp cho Thornton New Energy. |
A great many Scots were killed, including Macduff, son of the Earl of Fife. Đa phần quân Scotland bị giết trên chiến trường, bao gồm cả Macduff, con trai bá tước xứ Fife. |
HMS Caledonia at Rosyth in Fife is the support base for navy operations in Scotland and also serves as the Naval Regional Office (NRO Scotland and Northern Ireland). Tàu chiến HMS Caledonia ở Rosyth, Fife được dùng như là căn cứ tiếp tế cho các hoạt động hải quân ở Scotland và cũng như là văn phòng vùng của hải quân ở Scotland và bắc Ireland. |
This incident encouraged Jim Leishman, Provost of Fife, to ask dog owners to ensure their pets were kept on a lead while near Hamish. Sự cố này đã khuyến khích Jim Leishman, Provost of Fife, yêu cầu chủ sở hữu chó đảm bảo thú cưng của họ được giữ ở vị trí ban đầu trong đến gần Hamish. |
Although William IV is not the direct ancestor of the later monarchs of the United Kingdom, he has many notable descendants through his illegitimate family with Mrs. Jordan, including former Prime Minister David Cameron, TV presenter Adam Hart-Davis, author and statesman Duff Cooper, and the first Duke of Fife, who married Queen Victoria's granddaughter Louise. Mặc dù William IV không phải là tổ tiên trực hệ của các vị vua Anh sau này, ông cũng có nhiều con cháu nổi tiếng là hậu duệ của những đứa con với bà Jordan, bao gồm đương kim Thủ tướng David Cameron, người dẫn chương trình Adam Hart-Davis, tác gia và chính khách Duff Cooper, và the công tước thứ nhất của Fife, phu quân của cháu gái Nữ hoàng Victoria là Louise. |
The tenant of Balmoral, Sir Robert Gordon, died suddenly in early October, and Albert began negotiations to take over the lease from the owner, the Earl Fife. Người đang thuê Balmoral, Sir Robert Gordon, bất ngờ chết vào đầu tháng 10, và Albert bắt đầu đàm phán để thuê lại nơi này từ chủ sở hữu, là Bá tước Fife. |
And the nearest ferry crossing from Fife is from Burntisland. Và chuyến phà gần nhất đến từ vùng Fife xuất phát từ Burntisland. |
Say hello to Barney fife. Chào Barney Fife đi. |
This runoff requirement came into play during the 1990 election of Fife Symington, who defeated Democratic candidate Terry Goddard but fell just shy of a majority because of a minor independent candidate. Yêu cầu rút lui này được đưa ra trong cuộc bầu cử năm 1990 của Fife Symington, người đã đánh bại ứng cử viên đảng Dân chủ Terry Goddard nhưng chỉ thua đa số vì một ứng cử viên độc lập nhỏ. |
Yet power was not handed back to Robert II but to Carrick's younger brother, Robert, earl of Fife which once again saw the king at the disposition of one of his sons. Tuy nhiên quyền lực không được trao trả cho Robert II mà rơi vô tay em trai của Carrick, Robert, Bá tước xứ Fife một lần nữa cho thấy nhà vua lại chịu sự sắp đặt của các con trai ông.. |
Republican Governor Fife Symington, whose victory in the 1994 election was based in part on campaigning against his opponent's support of same-sex marriage, signed the bill into law. Thống đốc Cộng hòa Fife Symington, người có chiến thắng trong cuộc bầu cử năm 1994, một phần dựa trên chiến dịch chống lại sự ủng hộ của đối thủ về hôn nhân đồng giới, đã ký dự luật thành luật. ^ Halsall, P. |
Rees-Mogg first entered politics at the 1997 general election at which, aged 27, he was selected as the Conservative Party candidate for Central Fife, a traditional Labour seat in Scotland. Rees-Mogg lần đầu tiên tham gia chính trị trong cuộc tổng tuyển cử năm 1997 khi ông được đề cử làm ứng cử viên Đảng Bảo thủ cho khu vực Central Fife, một ghế truyền thống của Đảng Lao động ở Scotland. |
The role as the cat breed resembling the original domestic cats of Europe was held until the beginning of the 20th century by the British Shorthair, even though stockier than the majority of common European cats, until 1949 when the European Shorthair was recognized by the Fédération internationale féline (FIFe). Đóng vai trò như giống mèo đóng vai trò là một giống mèo bản địa châu Âu từ nguyên thủy cho đến đầu thế kỷ 20 là Mèo lông ngắn Anh, mặc dù chúng chiếm phần lớn số lượng trong số những con mèo châu Âu thông thường, cho đến năm 1949 khi Mèo lông ngắn châu Âu được công nhận bởi tổ chức Fédération internationale féline (FIFe). |
A fife and drum began to play ♪ Tiếng trống và tiếng tiêu bắt đầu chơi |
Hamish McHamish (1999–11 September 2014), a long-haired ginger cat that was adopted by the citizens of the town of St Andrews, Fife, Scotland and has had a statue built in his honour. Hamish Mc Hamish (1999 - 11 tháng 9 năm 2014) là một con mèo có lông hoe vàng sống ở thị trấn St Andrew, Fife, Scotland. |
The oldest known European Shorthair registered in FIFe was born in 1940, as the origin of the European Shorthair predates the formation of FIFe in 1949. Cá thể mèo lông ngắn châu Âu được biết đến lâu đời nhất được đăng ký tại FIFe được sinh ra vào năm 1940, là nguồn gốc của mèo lông ngắn châu Âu trước khi hình thành FIFe vào năm 1949. |
Robert's sons John, Earl of Carrick, the king's heir, and Robert, Earl of Fife, were made keepers of the castles of Edinburgh and Stirling respectively, while Alexander, Lord of Badenoch and Ross, and afterwards Earl of Buchan, became the king's Justiciar and lieutenant in the north of the Kingdom. Các con trai của Robert là John, Bá tước Carrick, Hoàng thái tử, và Robert, Bá tước xứ Fife, trở thành chủ nhân của các tòa lâu đài ở Edinburgh và Stirling, trong khi Alexander, Huân tước Badenoch và Ross, sau là Bá tước Buchan, trở thành quan chánh án của nhà vua và phó vương ở miền bắc vương quốc. |
Alan Rickman (known to most of the kids as "the bad guy from Die Hard") popped along one day looking for two boys to accompany him to the coldest place on Earth, Fife, for two months to make a film. Alan Rickman (được phần lớn bọn trẻ biết đến với biệt danh "kẻ xấu đến từ Die Hard") thình lình một ngày tìm hai cậu bé để hộ tống ông đi đến nơi lạnh nhất Trái Đất, Fife, trong hai tháng để làm phim. |
There was also strife in Fife, where MacDuff of Fife and his sons led the rising. Cũng có các cuộc xung đột ở Fife, nơi mà MacDuff của Fife và con trai của ông dẫn đầu một cuộc nổi loạn. |
The loss included many children, five of them schoolmates from the town of Markinch in Fife. Tổn thất nhân mạng bao gồm nhiều trẻ em, năm trong số chúng là bạn học đến từ thị trấn Markinch tại Fife. |
The Final also proved to be Dunfermline manager Jimmy Calderwood's last match as manager of the Fife club. Trận Chung kết này cũng là trận cuối cùng của huấn luyện viên Dunfermline Jimmy Calderwood với tư cách là người dẫn dắt The Fife. |
The bridges in San Fierro are based on the Forth road and rail bridges which link Edinburgh, the home of Rockstar North, to Fife although the road bridge is highly similar to the San Francisco–Oakland Bay Bridge. Một điều thú vị là hai cây cầu ở San Andreas cũng được dựa trên hai cây cầu đường bộ và đường sắt kết nối thành phố Edinburgh, nơi đặt trụ sở Rockstar North, và quận Fife, mặc dù cây cầu đường bộ trông rất giống cầu qua vịnh Oakland-San Francisco. |
Walter (died in 1363), husband of Isabella MacDuff, Countess of Fife. Walter (mất 1363), kết hôn với Isabella MacDuff, Nữ Bá tước xứ Fife. |
John Knox later described his final movements in Fife. John Knox sau mô tả động tác cuối cùng của ông ở Fife. |
On November 12, 2007, a press conference, moderated by former Governor of Arizona Fife Symington, was held at the National Press Club in Washington D.C. Nineteen former pilots and military and civilian officials spoke about their experiences with UFOs, demanding that the U.S. government engage in a new investigation of the phenomenon. Vào ngày 12 tháng 11 năm 2007, một cuộc họp báo, dưới sự chủ trì của cựu Thống đốc bang Arizona Fife Symington, được tổ chức tại Câu lạc bộ Báo chí Quốc gia ở Washington D.C. Mười chín cựu phi công và các quan chức quân sự và dân sự đã nói về những trải nghiệm của họ với UFO, yêu cầu chính phủ Mỹ phải tiến hành một cuộc điều tra mới về hiện tượng này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fife trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fife
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.