family planning trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ family planning trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ family planning trong Tiếng Anh.
Từ family planning trong Tiếng Anh có các nghĩa là kế hoạch hoá gia đình, Kế hoạch hóa gia đình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ family planning
kế hoạch hoá gia đìnhnoun And all the developing world started to apply family planning. Và tất cả bắt đầu nghĩ đến kế hoạch hoá gia đình. |
Kế hoạch hóa gia đìnhnoun (planning of when to have children, and the use of birth control and other techniques to implement such plans) |
Xem thêm ví dụ
With the family plan, everyone in your family group shares a Google Play Music subscription and can: Với gói dành cho gia đình, mọi người trong nhóm gia đình dùng chung gói đăng ký Google Play Âm nhạc và có thể: |
Only the family manager can subscribe to the family plan. Chỉ người quản lý gia đình mới có thể đăng ký gói dành cho gia đình. |
And that's where family planning, better child survival is needed. Và đó là những nơi mà kế hoạch hóa gia đình và sự tồn tại của trẻ em trở nên cần thiết. |
But now, Bangladesh -- it's a miracle that happens in the'80s: the imams start to promote family planning. Nhưng giờ đây, Bangladesh -- đó là sự kì diệu vào những năm 80: Các lãnh tụ hồi giáo bắt đầu cổ động kế hoạch hóa gia đình |
How did the family plan ahead for the move, and how did this help them? Gia đình này lên kế hoạch cho việc dọn đi như thế nào, và điều đó giúp họ ra sao? |
" We only want to lend to women who practice family planning. " Chúng tôi chỉ muốn cho những người phụ nữ thực hiện kế hoạch hóa gia đình vay tiền. |
Not just child mortality alone, you need also family planning. Không chỉ tỉ lệ tử vong của trẻ em, bạn cũng cần kế hoạch hóa gia đình nữa. |
A Bulawayo native, she was a housewife and family planning advocate before entering politics. Là một người gốc Bulawayo, bà là một người nội trợ và là người ủng hộ kế hoạch hóa gia đình trước khi bước vào chính trị. |
You can also contact support at any time if you need help with your family plan. Bạn cũng có thể liên hệ với bộ phận hỗ trợ bất cứ lúc nào nếu cần trợ giúp về gói dành cho gia đình. |
Contact support at any time if you need help with your YouTube family plan. Hãy liên hệ với bộ phận hỗ trợ bất kỳ lúc nào nếu bạn cần trợ giúp về gói YouTube dành cho gia đình. |
Well, I know you got the family-planning thing going on. Tôi biết là cô đang có ý định xây dựng gia đình. |
Egypt announced a program to reduce its overpopulation by family planning education and putting women in the workforce. Ai Cập đã thông báo một chương trình giảm sự quá tải dân số của mình bằng giáo dục kế hoạch hoá gia đình và đưa phụ nữ vào lực lượng lao động. |
Each couple must determine if and when they will employ appropriate methods of family planning. Mỗi cặp vợ chồng phải quyết định xem họ sẽ dùng những phương pháp thích hợp về kế hoạch hóa gia đình không và nếu có thì khi nào. |
You need to have access to some family planning. Bạn cần có quyền tiếp cận kế hoạch hóa gia đình. |
Learn how to update your individual YouTube Music Premium membership to a YouTube family plan. Tìm hiểu cách cập nhật gói thành viên YouTube Music Premium của cá nhân bạn thành gói YouTube dành cho gia đình. |
We provide information about family planning and about HlV/ AlDS. Chúng tôi còn cung cấp thông tin về kế hoạch hóa gia đình và HIV/ AIDS |
If you're a family member, you can join a family group to share a YouTube family plan. Nếu là thành viên gia đình, bạn có thể tham gia nhóm gia đình để dùng chung gói YouTube dành cho gia đình. |
Some people worry that the real goal of family planning is to control populations. Một số người lo lắng rằng mục tiêu thực sự của kế hoạch hóa gia đình là kiểm soát sự gia tăng dân số. |
If you land on anything pro-family planning, you move ahead. Nếu bạn rơi vào ô có nội dung ủng hộ kế hoạch hóa gia đình, bạn được đi tiếp. |
By the end of the year, family planning started in Vietnam, and they went for smaller families. Đến cuối năm, kế hoạch hóa gia đình được thực hiện ở Việt Nam và họ bắt đầu có gia đình nhỏ hơn. |
Update your Google payments profile to match your current location, and continue setting up your family plan. Cập nhật hồ sơ Thanh toán Google để khớp với vị trí hiện tại của bạn và tiếp tục thiết lập gói dành cho gia đình như bình thường. |
If you land on anything pro- family planning, you move ahead. Nếu bạn rơi vào ô có nội dung ủng hộ kế hoạch hóa gia đình, bạn được đi tiếp. |
Learn how to update your individual YouTube Premium membership to a YouTube family plan. Nếu bạn tham gia gói YouTube Premium dành cho gia đình, hãy tìm hiểu cách rời nhóm gia đình để đăng ký gói thành viên cá nhân. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ family planning trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới family planning
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.