famed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ famed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ famed trong Tiếng Anh.
Từ famed trong Tiếng Anh có các nghĩa là nổi tiếng, lừng danh, trứ danh, được đồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ famed
nổi tiếngadjective And we compare that to the fame that we observe. Rồi chúng ta so sánh nó với mức độ nổi tiếng chúng ta quan sát được. |
lừng danhadjective " A hall of fame terrorist is visiting New York and not for the muchentuchen. " Một kẻ khủng bố lừng danh đã đến New York và không phải để ăn. " ( ý nói đến cửa hàng của Phantom ) |
trứ danhadjective Today’s men of fame are glorified in books, movies, television, and music. Những kẻ trứ danh thời nay được ca tụng trong sách vở, phim ảnh, truyền hình và âm nhạc. |
được đồnadjective |
Xem thêm ví dụ
In the absence of a star for Fisher on the Hollywood Walk of Fame, fans created their own memorial using a blank star. Vì Fisher không có ngôi sao tại Đại lộ Danh vọng Hollywood, người hâm mộ đã tưởng nhớ bà bằng một ngôi sao mới chưa có tên. |
Fame and glory. Tiếng tăm và vinh quang |
Nevertheless, the circus business was the source of much of his enduring fame. Hoạt động kinh doanh xiếc là nguồn gốc của sự nổi tiếng lâu dài của ông. |
She is considered the first Argentina-grown ballet dancer to gain international fame. Bà được coi là vũ công ba lê trưởng thành đầu tiên ở Argentina đạt được danh tiếng quốc tế. |
Takes of the Hollywood Walk of Fame and other confessions follow, including clips from Corey Feldman's early work as a child actor. Tiếp nối là hình ảnh Đại lộ Danh vọng Hollywood và một số lời thú nhận khác, bao gồm cả cảnh Corey Feldman khởi nghiệp khi còn là diễn viên nhí. |
Wrestling game me respect, fame but couldn't give me money Đấu vật cho tôi sự nể trọng, danh tiếng, nhưng không mang lại tiền bạc. |
His divorce and the surrounding controversy contributed to his failure to be admitted to the Russian Academy of Sciences (despite his international fame by that time). Cuộc hôn nhân của ông và sự tranh cãi xung quanh nó góp phần khiến ông không thể được chấp nhận vào Viện Hàn lâm Khoa học Nga (dù danh tiếng quốc tế của ông vào thời điểm đó). |
Genetic engineers Clive Nicoli and Elsa Kast hope to achieve fame by splicing animal DNA to create hybrids for medical use at the company N.E.R.D. (Nucleic Exchange Research and Development). Hai kĩ sư di truyền học Clive Nicoli (Adrien Brody) và Elsa Kast (Sarah Polley) hi vọng sẽ đạt được danh tiếng bằng cách lai ghép các DNA của thú để tạo ra các sinh vật lai cho mục đích y học ở công ty N.E.R.D (Nucleic Exchange Research and Development - Nghiên cứu và phát triển sự trao đổi nucleic). |
"Katy Perry Talks Body Image, Fame, and Politics in Rolling Stone Cover Story". Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2014. ^ “Katy Perry Talks Body Image, Fame, and Politics in Rolling Stone Cover Story”. |
According to the historian Pliny the Elder, the craftsmen decided to stay and finish the work after the death of their patron "considering that it was at once a memorial of his own fame and of the sculptor's art". Theo nhà sử học Pliny, những người thợ thủ công đã quyết định ở lại và hoàn thành nốt công việc sau khi vua và hoàng hậu qua đời "cần nhớ rằng đó từng là một đài kỉ niệm cho danh tiếng của chính họ và của nghệ thuật điêu khắc." |
After being visited by nearly 200,000 people, including the American General Douglas MacArthur, Alice Springs gained considerable fame. Sau khi được gần 200.000 người viếng thăm, trong đó có Tướng quân Mỹ Douglas MacArthur, Alice Springs đã đạt được danh tiếng đáng kể, Những năm chiến tranh cũng để lại nhiều cấu trúc. |
Later, the film competed officially at the famed Sitges - Catalan International Film Festival, where it won three separate awards: the Jose Luis Guarner Critic Award, Best Original Soundtrack (for Kenji Kawai) and an award given by the Carnet Jove Jury for "the best motion picture for a youth audience." Bộ phim cũng đã tham gia Liên hoan phim quốc tế Sitges nơi phim nhận được ba giải thưởng là: Giải của nhà phê bình Jose Luis Guarner, Giải âm nhạc xuất sắc nhất (cho Kawai Kenji) và giải được trao bởi Carnet Jove Jury cho "Hình ảnh ấn tượng nhất cho giới trẻ". |
Gaga performed "Paparazzi" live on the UK program, The Album Chart Show on February 14, 2009 as promotion for The Fame. Gaga trình diễn "Paparazzi" trực tiếp trên chương trình The Album Chart Show của Anh Quốc vào ngày 14 tháng 2 năm 2009 nhằm quảng bá album The Fame. |
In 1802, he won fame with Génie du christianisme ("The Genius of Christianity"), an apology for the Catholic Christian faith which contributed to the post-revolutionary religious revival in France. Năm 1802, ông giành được danh tiếng với tác phẩm Génie du christianisme, một sự tạ lỗi cho niềm tin Thiên chúa đã đóng góp cho sự phục sinh tín ngưỡng thời hậu cách mạng. |
Shannon was inducted into the Rock and Roll Hall of Fame as a member of Double Trouble in 2015. Ông được vinh danh trong Đại sảnh Danh vọng Rock and Roll cùng Double Trouble năm 2015. |
In 2013, Shin gained global fame for the gymnastic-style ceremonial first pitch she threw at a baseball match between the Doosan Bears and Samsung Lions at Jamsil Stadium in Seoul, which went viral on YouTube. Vào năm 2013, Shin đã nổi tiếng toàn cầu với cú ném bóng theo phong cách thể dục dụng cụ mà cô đã thực hiện giữa trận đấu bóng chày giữa Doosan Bears và Samsung Lions tại sân vận động Jamsil ở Seoul, đã lan truyền trên YouTube. |
To raise the tower's status, the player must take part in three different kind of battles; Skirmish battles which give materials to construct the tower, Raid battles which increase fame, and Large-scale battles which can recruit new partners. Để nâng cấp tòa tháp, người chơi phải tham gia vào ba loại hình trận đánh khác nhau; các trận giao tranh (Skirmish) cung cấp vật liệu xây dựng tháp, các trận kiểu đột kích (Raid) làm tăng sự nổi tiếng, và những trận chiến quy mô lớn (Large) có thể tuyển mộ thêm người mới. |
“WHAT is wrong with fame, fortune and power anyway?” “THẬT RA danh vọng, giàu sang và quyền hành có gì sai không?” |
He was from the famed city of Alexandria, Egypt. Người này đến từ một thành phố nổi tiếng của Ai Cập là A-léc-xan-ri-a. |
Faas is also famed for his work as a picture editor, and was instrumental in ensuring the publication of two of the most famous images of the Vietnam War. Faas cũng nổi tiếng với công việc của mình như là một biên tập viên hình ảnh, và đảm nhiệm hai trong số những hình ảnh nổi tiếng nhất của chiến tranh Việt Nam. |
Port towns like Masulipatnam and Barygaza won fame for its production of muslins and fine cloth. Các thị trấn cảng như Masulipatnam và Barygaza đã giành được danh tiếng về sản xuất vải sa và vải mịn. |
Cossack earned fame early on in the war, when on 6 February 1940, commanded by Captain Philip Vian, she pursued and then boarded the German tanker Altmark in neutral Norwegian waters in a daring attack to rescue around 300 British prisoners of war on board. Cossack có được vinh quang vào đầu chiến tranh, khi vào ngày 6 tháng 2 năm 1940, dưới quyền chỉ huy của Đại tá Hải quân Philip Vian, nó săn đuổi rồi đổ bộ lên chiếc tàu chở dầu Đức Altmark tại vùng biển trung lập của Na Uy, và giải cứu được khoảng 300 tù binh Anh trên tàu. |
The valley includes large stone structures including the famed "Eye of the Sun". Thung lũng gồm có nhiều cấu trúc đá lớn trong đó có "Eye of the Sun" (Mắt mặt trời) nổi tiếng. |
"Lady Gaga Performs 4 Non Blondes' 'What's Up' at Songwriters Hall of Fame Ceremony: Watch". Truy cập ngày 29 tháng 2 năm 2016. ^ “Lady Gaga Performs 4 Non Blondes' 'What's Up' at Songwriters Hall of Fame Ceremony: Watch”. |
She has since won more than 35 adult-video awards, and has been inducted into the X-Rated Critics Organization (XRCO) and Adult Video News (AVN) Halls of Fame. Cô đã giành được hơn 35 giải thưởng dành cho người lớn và đã được giới thiệu trong Giải thưởng Các nhà phê bình được đánh giá hàng đầu (XRCO) và Tin tức Video dành cho người lớn (AVN). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ famed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới famed
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.