expository trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ expository trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expository trong Tiếng Anh.
Từ expository trong Tiếng Anh có các nghĩa là để giải thích, để mô tả, để trình bày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ expository
để giải thíchadjective |
để mô tảadjective |
để trình bàyadjective |
Xem thêm ví dụ
(Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words) Indeed, when two humans are at odds, there may be a measure of blame on both sides, since both are imperfect and prone to err. (Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words) Thật vậy, khi hai người bất hòa, có lẽ cả hai bên đều có một phần lỗi, vì cả hai đều bất toàn và có khuynh hướng phạm sai lầm. |
In Greek, “stumbling block” (σκάνδαλον, skanʹda·lon) was originally “the name of the part of a trap to which the bait is attached, hence, the trap or snare itself.” —Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words. Trong tiếng Hy Lạp, “cớ vấp phạm” (σκάνδαλον, skanʹda·lon) có nghĩa nguyên thủy là “tên của một bộ phận trong cái bẫy, nơi đặt mồi, vì vậy, nó chính là cái bẫy hoặc cạm bẫy” (Vine’s Expository Dictionar y of Old and New Testament Words). |
According to Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words, biʹos refers to “the period or duration of life,” “the manner of life,” and “the means of life.” Theo một tự điển Kinh Thánh (Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words), chữ biʹos này nói đến “giai đoạn hoặc khoảng thời gian sống”, “cách sống” cũng như “phương tiện sinh sống”. |
Dante wanted to collect and publish the lyrics dealing with his love for Beatrice, explaining the autobiographical context of its composition and pointing out the expository structure of each lyric as an aid to careful reading. Dante muốn tập hợp và xuất bản các bài thơ tình dành cho Beatrice, giải thích bối cảnh của chúng và chỉ ra cấu trúc bình phẩm của mỗi bài thơ nhằm trợ giúp để đọc một cách kỹ lưỡng. |
“Anomia is disregard for, or defiance of, God’s laws; asebeia [noun form of the word rendered ‘ungodly people’] is the same attitude toward God’s Person.” —Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words, Volume 4, page 170. “Anomia nghĩa là khinh thường, hoặc bướng bỉnh chống lại luật pháp Đức Chúa Trời; asebeia [thể danh từ của chữ dịch ra là “những kẻ không tin-kính”] là thái độ như thế đối với Đức Chúa Trời” (Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words, Quyển 4, trang 170). |
(1 John 2:16) Their intent is to entice —or as Vine’s Expository Dictionary of Biblical Words explains, “to lure by a bait”— unsuspecting Internet users whom they “try to seduce.” —Proverbs 1:10. (1 Giăng 2:16) Chủ ý của họ là để dụ dỗ—hoặc như sách Vine’s Expository Dictionary of Biblical Words (Tự điển Kinh Thánh của Vine) giải thích là “để nhử mồi”—những người dùng Internet ngờ nghệch mà họ “kiếm thế quyến-dụ”.—Châm-ngôn 1:10. |
Vine’s Expository Dictionary of New Testament Words states: “By the middle of the 3rd cent. A.D. the churches had either departed from, or had travestied, certain doctrines of the Christian faith. Theo từ điển Kinh Thánh của ông Vine (Expository Dictionary of New Testament Words): “Đến giữa thế kỷ thứ 3 CN, giáo hội đã loại bỏ hoặc làm sai lệch một số đạo lý của Chúa Ki-tô. |
Vine’s Expository Dictionary of New Testament Words says: “PAROUSIA . . . denotes both an arrival and a consequent presence with.” Cuốn Vine’s Expository Dictionary of New Testament Words (Tự điển của Vine giải thích từ ngữ Tân Ước) viết: “PAROUSIA... có nghĩa vừa là sự đến và sự hiện diện tiếp sau đó”. |
The Englishman’s Critical and Expository Bible Cyclopædia observes: “The grand conservative element of J[udah] was its divinely appointed temple, priesthood, written law, and recognition of the one true God Jehovah as its true theocratic king. . . . Sách The Englishman’s Critical and Expository Bible Cyclopædia ghi nhận: “Đặc điểm sáng chói của vương quốc Giu-đa là đền thờ, chức tế lễ, và luật pháp thành văn thảy đều do Đức Chúa Trời chỉ định, và sự công nhận Giê-hô-va Đức Chúa Trời có một và thật là vua thần quyền thật.... |
According to Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words, the Greek verb translated “assure” means “to apply persuasion, to prevail upon or win over, to persuade.” Theo từ điển Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words, động từ Hy Lạp dịch là “giục vững chắc” có nghĩa là “làm cho tin, thuyết phục hoặc dẫn dụ”. |
It also appears at Romans 12:2, where Christians are counseled to “be transformed” by making their minds over. —An Expository Dictionary of New Testament Words, by W. Chữ này cũng được dùng nơi Rô-ma 12:2, ở đây các tín đồ đấng Christ được khuyên hãy “biến-hóa” bởi sự đổi mới của tâm thần mình (An Expository Dictionary of New Testament Words, do W. |
Vine’s Expository Dictionary of New Testament Words says that the Greek word ai·onʹ “signifies a period of indefinite duration, or time viewed in relation to what takes place in the period.” Vine) nói chữ Hy-lạp ai·onʹ “chỉ về một thời kỳ kéo dài không hạn định, hoặc thời gian được xem là có liên hệ đến những gì xảy ra trong giai đoạn đó”. |
According to Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words, the Greek term for the expression “freeness of speech” denotes “freedom of speech, unreservedness of utterance, . . . the absence of fear in speaking boldly; hence, confidence, cheerful courage, boldness, without any connection necessarily with speech.” Theo từ điển Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words, từ Hy Lạp biểu thị tính nói năng dạn dĩ được thảo luận ở đây, có nghĩa là “tự do ngôn luận, không hạn chế trong việc phát biểu,... không sợ sệt, dám nói mạnh dạn; vì thế hàm ý có sự tin chắc, phấn khởi can đảm, mạnh dạn, mà không nhất thiết liên quan đến việc nói năng”. |
2 Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words confirms that in most cases “sacred secret” is a more appropriate rendering than “mystery.” 2 Cuốn tự điển Expository Dictionary of Old and New Testament Words của ông Vine xác định rằng trong đa số trường hợp, dịch là “sự mầu-nhiệm” thì sát nghĩa hơn là “sự huyền bí”. |
Says Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words: “In sorcery, the use of drugs, whether simple or potent, was generally accompanied by incantations and appeals to occult powers, with the provision of various charms, amulets, etc.” “Tự điển của Vine giải thích từ ngữ trong Cựu Ước và Tân Ước” (Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words) nói: “Trong phép phù thủy, việc dùng ma túy, dù đơn giản hay có hiệu lực mạnh, thường đi cùng với việc đọc thần chú và lời kêu gọi những quyền lực huyền bí, và cũng có những loại bùa phép khác nhau, v.v...”. |
To describe the event, Paul used a Greek word that means “to shatter, shiver, break in pieces by crushing.” —Vine’s Complete Expository Dictionary of Old and New Testament Words. Để miêu tả sự kiện đó, Phao-lô dùng một từ Hy Lạp có nghĩa là “đập cho vỡ vụn, nghiền nát”.—Vine’s Complete Expository Dictionary of Old and New Testament Words. |
Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words explains that in this setting, the original Greek word, e·pi·ka·leʹo, means: “To call upon, invoke; . . . to appeal to an authority.” Theo tự điển Kinh Thánh Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words, từ e·pi·ka·leʹo, theo nguyên ngữ tiếng Hy Lạp trong bối cảnh này, có nghĩa là: “Kêu lớn tiếng, cầu khẩn;... kêu cầu một nhân vật có thẩm quyền”. |
In Vine’s Expository Dictionary of New Testament Words we read: Một tự điển (Vine’s Expository Dictionary of New Testament Words) viết: |
Vine in his Expository Dictionary of Old and New Testament Words. Vine giải thích: “Việc dùng từ ngữ đó đã chứng minh sự chính xác của Lu-ca”. |
(Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words) Thus, Paul was urging his fellow believers to make a serious effort to come to a true appreciation of the role that Jesus played in their faith and salvation. Vì vậy, Phao-lô khích lệ các anh em đồng đức tin phải siêng năng cố gắng để thật sự biết ơn vai trò của Chúa Giê-su trong đức tin và sự cứu rỗi của họ. |
Vine’s An Expository Dictionary of New Testament Words, the Greek word a·po·kaʹly·psis refers to “the Lord Jesus Christ when He comes to dispense the judgments of God.” Vine (An Expository Dictionary of New Testament Words), từ ngữ Hy-lạp a·po·kaʹly·psis (Khải-thị hay Khải-huyền) nói đến “khi mà Đức Chúa Giê-su đến để thi hành sự phán xét của Đức Chúa Trời”. |
According to Vine’s Expository Dictionary of New Testament Words, it “was used of impeding persons by breaking up the road, or by placing an obstacle sharply in the path.” Theo một tự điển của ông Vine (Expository Dictionary of New Testament Words), chữ này “được dùng để cản người ta bằng cách phá đường hoặc bằng cách đặt một chướng ngại vật trên đường đi”. |
Vine’s Expository Dictionary of New Testament Words notes: “Love can be known only from the actions it prompts.” Một tự điển Kinh Thánh nhận định: “Tình yêu thương chỉ có thể nhận biết được qua các hành động mà nó thúc đẩy”. |
According to Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words, the word used by John in the original language signifies “reliance upon, not mere credence.” Theo từ điển giải nghĩa các từ Kinh Thánh (Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Word), từ mà ông Giăng dùng trong nguyên ngữ cho thấy “tin cậy, không chỉ là lòng tin”. |
Regarding the term “woman,” Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words notes: “Used in addressing a woman, it is a term not of reproof or severity, but of endearment or respect.” Về cụm từ “đàn-bà kia”, tự điển Kinh Thánh Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words cho biết: “Khi được dùng để gọi phụ nữ, cách xưng hô này không có ý quở trách hay khắt khe mà trái lại còn biểu lộ sự kính mến”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expository trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới expository
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.