exponential trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ exponential trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exponential trong Tiếng Anh.
Từ exponential trong Tiếng Anh có các nghĩa là hàm mũ, số mũ, theo luật số mũ, thuộc số mũ, Thuộc số mũ, thuộc hàm mũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ exponential
hàm mũnoun We see an exponential curve for wind installations now. Chúng ta thấy đường cong hàm mũ của việc dựng trạm năng lượng gió ở hiện tại. |
số mũnoun Their population is increasing exponentially. Dân số của họ tăng theo cấp số mũ. |
theo luật số mũnoun |
thuộc số mũnoun |
Thuộc số mũ
|
thuộc hàm mũ
|
Xem thêm ví dụ
I think that's going to become completely possible as the amount of data we're producing and technology's ability to understand it both expand exponentially. Tôi nghĩ rằng điều đó hoàn toàn là khả thi bởi khối lượng dữ liệu ta đang sử dụng và khả năng thấu hiểu chúng của công nghệ đều đang tăng lên theo cấp số bội. |
The number of nodes to be explored usually increases exponentially with the number of plies (it is less than exponential if evaluating forced moves or repeated positions). Số lượng các nodes được khám phá thường là tăng theo hàm mũ với số lượng ply (nó sẽ nhỏ hơn hàm mũ nếu đánh giá các nước đi bắt buộc hay là các bước lặp lại). |
If the request still doesn't succeed, it will continue to retry—based on an exponential backoff schedule—up to a maximum of several days. Nếu yêu cầu vẫn không thành công, APIs-Google sẽ tiếp tục thử lại—dựa trên lịch trình đợi hàm mũ—tối đa là vài ngày. |
Since Love waves travel on the Earth's surface, the strength (or amplitude) of the waves decrease exponentially with the depth of an earthquake. Vì sóng Love lan truyền trên bề mặt của trái Đất, độ mạnh (hoặc biên độ) của những con sóng giảm theo cấp số nhân với độ sâu của một trận động đất. |
They are mostly single stranded DNA sequences isolated from a large pool of random DNA sequences through a combinatorial approach called in vitro selection or systematic evolution of ligands by exponential enrichment (SELEX). Phần lớn chúng là những trình tự mạch đơn DNA được cô lập khỏi một vũng lớn gồm nhiều trình tự DNA ngẫu nhiên thông qua một hướng tiếp cận tổ hợp gọi là kỹ thuật lựa chọn in vitro hay phương pháp SELEX. |
And of course we're seeing that exponential growth happen. Và chúng tôi đang chứng kiến mức tăng trưởng theo cấp số nhân. |
And the key idea is that the critical time, the information about the critical time is contained in the early development of this super-exponential growth. Và điểm mấu chốt ở đây là thời khắc nghiêm trọng, thông tin về thời khắc này đã được ẩn chứa ngay trong sự phát triển sơ khai của siêu tăng trưởng hàm số mũ này. |
Von Neumann proved that the most effective way of performing large-scale mining operations such as mining an entire moon or asteroid belt would be by self-replicating spacecraft, taking advantage of their exponential growth. Von Neumann chứng minh rằng cách hiệu quả nhất cho các vụ khai mỏ cực lớn như khai mỏ toàn bộ Mặt Trăng hay vanh đai tiểu hành tinh (asteroid belt) có thể đạt được bằng các máy móc tự nhân đôi được, để dựa vào sự phát triển theo hàm mũ của những cơ chế như vậy. |
Launched in 2004, IGN has claimed "exponential growth in sales" since that time. Ra mắt vào năm 2004, IGN từng tuyên bố "tăng trưởng lũy tiến về mặt doanh thu" theo mốc thời gian đó. |
I was a little nervous because maybe the data wouldn't be right, but I've done this now for 30 years, and it has stayed on this exponential progression. Tôi đã lo lắng một chút, vì có thể số liệu không hoàn toàn đúng, nhưng tôi đã làm công việc này trong 30 năm, và mọi thứ vẫn phát triển theo hàm mũ. |
The effect is cumulative, so each following hit exponentially increases the weight of the target. Hiệu ứng này sẽ tích tụ, do đó mỗi cú đánh sẽ làm tăng trọng lượng của mục tiêu theo cấp số nhân. |
So you see that because of the way we perceive quantities, as the war drags on, the number of soldiers committed to it and the casualties will increase not linearly -- like 10,000, 11,000, 12,000 -- but exponentially -- 10,000, later 20,000, later 40,000. Vì vậy, bạn thấy rằng vì cách của chúng ta nhận thức số lượng, khi chiến tranh kéo dài ra, số lượng các binh sĩ ra trận và số thương vong sẽ tăng không phải theo đường thẳng - như 10.000, 11.000, 12.000-- mà theo cấp số nhân-- 10.000, 20.000 rồi 40.000. |
So, the population growth follows an exponential growth curve. Sự tăng trưởng dân số biến thiên theo một đường cong tăng trưởng theo cấp số nhân. |
The exponential curve on solar is even steeper and more dramatic. Đường cong hàm mũ về năng lượng mặt trời thậm chí dốc hơn và ngày càng rõ rệt. |
After that first injury, their risk for second injury is exponentially greater. Sau thương tổn đầu tiên đó, thì nguy cơ chấn động lần thứ hai cao gấp nhiều lần hơn nữa! |
Now, we know some of the technological facts that are driving this change in our lifestyle -- the uptake and diffusion of mobile devices, the exponential improvement in data storage and data processing, and the remarkable improvement in human biometric sensors. Bây giờ, chúng ta biết một số phương tiện kĩ thuật đang điều khiển sự thay đổi trong cách sống của chúng ta -- sự hấp thụ và khuếch tán của phương tiện di động, sự cải thiện theo cấp số nhân của dữ liệu lưu trữ và xử lý dữ liệu, và sự cải thiện đáng kể trong các cảm biến sinh trắc học của con người. |
Now individually, digital, exponential and combinatorial would each be game- changers. Bây giờ cá nhân, số hóa, cấp số nhân và tổ hợp sẽ trở thành người xoay chuyển cuộc chơi. |
Because the rate at which you grow is exponential in this function, in this number e. Bởi vì tốc độ tăng trưởng của bạn tăng theo số mũ trong hàm này với số E. |
Let's start with an exponential function. Hãy bắt đầu với một hàm mũ. |
And second of all, it turns out this algorithm is actually less efficient. When we talk about how to do modular exponentiations -- we're gonna do that in the last segment in this module -- you'll see that the running time to compute this exponentiation is actually cubic in the size of P. So this will take roughly log cube of P, whereas if you remember, Euclid's algorithm was able to compute the inverse in quadratic time in the representation of P. So not only is this algorithm less general it only works for primes, it's also less efficient. So score one for Euclid. Euclid thì khác, cũng làm việc với modulo là hợp số thứ hai, thuật toán này ít hiệu quả hơn khi ta nói về thuật toán tính lũy thừa theo modulo ở phần cuối của video bạn sẽ thấy thời gian chạy của nó sẽ là lập phương chiều dài của p hay cách khác là log của P lập phương thuật toán của Euclid thì lại có thể tính nghịch đảo trong thời gian tỉ lệ với bình phương chiều dài của p thế là thuật toán mới này vừa ít tổng quát hơn và cũng kém hiệu quả hơn so với Euclid. |
We know that the first 10 years of a career has an exponential impact on how much money you're going to earn. Chúng ta biết rằng 10 năm đầu sự nghiệp có một tầm ảnh hưởng lớn đến số tiền mà bạn có thể kiếm được trong tương lai. |
Within just a few years, Ba Sam became one of the most important blogs written from inside Vietnam, and saw its readership grow exponentially. Chỉ trong vài năm, Ba Sàm trở thành một trong những blog quan trọng nhất được viết ngay tại Việt Nam, với số độc giả tăng theo cấp số nhân. |
However, the quantum Fourier transform acts on a quantum state, whereas the classical Fourier transform acts on a vector, so not every task that uses the classical Fourier transform can take advantage of this exponential speedup. Tuy nhiên, biến đổi Fourier lượng tử áp dụng trên một trạng thái lượng tử còn biến đổi Fourier rời rạc "cổ điển" lại áp dụng trên một vector, nên không phải tất cả công việc sử dụng biến đổi Fourier rời rạc "cổ điển" có thể tận dụng mức độ tăng độ phức tạp cấp số nhân này. |
It made me wonder if there could be a better way -- a way to circumvent death and yet deliver the gift of life that might exponentially impact millions of patients worldwide. Nó làm tôi băn khoăn liệu có cách nào tốt hơn -- cách tốt hơn để tránh cái chết mà vẫn mang lại món quà của sự sống việc này sẽ ảnh hưởng vô cùng lớn lao tới hàng triệu bệnh nhân trên khắp thế giới. |
But once angiogenesis occurs, cancers can grow exponentially. Nhưng một khi sự tạo mạch diễn ra, ung thư phát triển đến chóng mặt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exponential trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới exponential
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.