every day trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ every day trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ every day trong Tiếng Anh.
Từ every day trong Tiếng Anh có các nghĩa là mỗi ngày, ngày ngày, thường ngày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ every day
mỗi ngàyadverb Today, paper is used in quantity every day. Ngày nay, giấy được dùng nhiều mỗi ngày. |
ngày ngàyadverb But with every day that passes, he makes enemies. Nhưng ngày ngày trôi qua hắn ta càng có nhiều kẻ thù. |
thường ngàyadverb Patient didn't notice the initial symptoms because it's no different than how she feels every day. Bệnh nhân không để ý đến những triệu chứng ban đầu vì nó không khác với những gì cô ấy cảm thấy thường ngày. |
Xem thêm ví dụ
Every day we pass him bread through the vent window, and meat when he asks for it. Hàng ngày, phải đưa bánh và thịt bằng một cái xỉa qua lỗ thông hơi khi ông yêu cầu. |
Every day there are more and more cops. Càng ngày càng có nhiều cảnh sát. |
He gets more like Jack Finch every day."" Càng ngày nó càng giống Jack Finch hơn.” |
She draws almost every day sketches on her Instagram account. Cô đã nhiều lần đăng hình ảnh những buổi thu âm lên tài khoản Instagram cá nhân. |
Anyway, Martin used to drive the same exact seven miles every day. Dù sao thì, nghe này, Martin từng lái đúng bảy dặm mỗi ngày. |
Surely back home you were not used to eating meat like this every day. Chắc chắn là ở nhà anh không quen với việc ăn thịt như vầy mỗi ngày. |
I want all of you forever, you and me, every day- Anh muốn bên em mãi mãi, anh và em, mỗi ngày- |
Wash your face with soap and water every day Hãy dùng xà bông rửa mặt mỗi ngày |
Every day your body wages war against enemies that are silent and unseen but potentially deadly. Hàng ngày, cơ thể bạn phải chiến đấu với những kẻ thù thầm lặng và vô hình, nhưng có thể gây chết người. |
I thank Jehovah every day for our life in full-time service.” Mỗi ngày tôi cảm tạ Đức Giê-hô-va về đời sống phụng sự trọn thời gian”. |
Now we hear news reports about war almost every day. Hiện nay, chúng ta nghe hàng ngày những tin tức về chiến tranh. |
I feel like I lose her a little more every day. Tôi cảm giác như tôi mất bà ấy mỗi ngày nhiều hơn một chút. |
And standing exactly at this point every day made my realize the symbolism behind this anamorphic piece. Đứng ngay tại điểm đó mỗi ngày giúp tôi nhận ra biểu tượng phía sau bức tranh lớn này. |
Every day I hear some new bad tale of Mr Wickham! Mỗi ngày em đều nghe vài chuyện xấu về Wickham |
Do you know, I used to look in the papers every day for your obituary. Anh có biết là em đã có xem tờ báo ghi phần cáo phó của anh không? |
She was small in stature, yet I stand on her shoulders every day. Vóc dáng bà nhỏ, tuy nhiên tôi được bà giúp đỡ rất nhiều. |
Presently, over one billion people go hungry every day. Hiện thời trên thế giới có hơn một tỷ người bị đói mỗi ngày. |
Write every day. Nhớ viết thư mỗi ngày. |
Yes, going back to school and seeing that boy every day was hard. Mỗi ngày đến trường và nhìn thấy anh ấy, mình vẫn đau nhói trong lòng. |
It's not every day that I get a call from a paper as big as yours. Không phải lúc nào tôi cũng nhận được cuộc gọi từ một tờ báo lớn như bên cô. |
6 Every day, we make decisions. 6 Mỗi ngày chúng ta đều phải quyết định. |
And we keep sending more every day. Và chúng tôi cứ gửi nhiều hơn mỗi ngày. |
Every day you are teaching your children what it means to be a father. Mỗi ngày, các anh em đang giảng dạy con cái mình ý nghĩa của vai trò làm cha. |
I'd eat there every day, but I wouldn't fit through the door. Tôi muốn đến ăn 24 / 7 cơ, nhưng vậy thì không lọt qua cửa mất. |
So they decided to have a spiritual discussion every day to help prove themselves ready. Vì vậy, họ quyết định thảo luận về đề tài thiêng liêng mỗi ngày để luôn “chực cho sẵn”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ every day trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới every day
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.