ever since trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ever since trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ever since trong Tiếng Anh.
Từ ever since trong Tiếng Anh có các nghĩa là bấy chầy, từ đó đến giờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ever since
bấy chầyadverb |
từ đó đến giờadverb And we have catered to couples ever since. Và chúng tôi đã phục vụ nhiều cặp đôi từ đó đến giờ. |
Xem thêm ví dụ
I've been borrowing increasing amounts ever since you lent me $ 40 a year ago. Tôi đã bắt đầu mượn số tiền tăng dần lên kể từ khi cậu cho tôi vay 40 $ một năm trước. |
He then placed me on high ground, where I have attempted to stay ever since. Rồi Ngài đặt tôi lên trên chỗ cao nơi mà tôi cố gắng ở lại kể từ lúc đó. |
Ever since that story, I've had such a craving. Kể từ câu chuyện đó em cảm thấy rất hứng thú với chúng. |
I've been taking care of Sarah and Megan ever since. Tôi đã chăm sóc cho Sarah và Megan kể từ đó. |
And ever since, food has remained scarce for many people on earth. Và từ dạo đó nhiều người trên trái đất không có đủ ăn. |
Ever since they built that new connector, barely anyone uses that highway anymore. thì hầu như chẳng còn ai dùng con đường cao tốc đó nữa. |
Polluting wastewater had damaged the fisheries around Minamata ever since the opening of the Chisso factory in 1908. Nguồn nước bị ô nhiễm đã làm tổn hại nặng nền nền công nghiệp cá xung quanh Minamata kể từ khi nhà máy Chisso được mở cửa vào năm 1908. |
No, they've had a menacing presence ever since New York. Không, chúng đã có sự hiện diện đầy tính đe doạ kể từ vụ ở New York. |
She has been struggling with her repressed yaoi interests ever since Handa moved in. Cô ấy cố gắng vượt qua sự đàn áp của yaoi khi mà Handa chuyển tới. |
But I've thought about this line a lot ever since. Nhưng tôi đã nghĩ về lời này rất nhiều lần kể từ đó. |
Ever since that pivotal year of 1919, the work has forged ahead to an astounding degree. Kể từ năm 1919 then chốt đó, công việc này tiến triển một cách đáng kinh ngạc. |
Ever since then, Congress has plunged into the Dark Ages. Kể từ khi đó, Nghị viện đã& lt; br / & gt; bị ném trở lại thời tăm tối. |
We'd been together for close to three years and ever since the breakup, I haven't gotten over it. Chúng tôi đã ở bên nhau cũng gần tới ba năm và kể từ chia tay, tôi vẫn chưa vượt qua được nỗi đau ấy. |
There are also numerous fanmade arrangements: Exodus: Fake/ever since, Iriya 51, Broken Phantasm, fragments, and 17 Division. Ngoài ra còn có sự sắp xếp của Exodus: Fake/ever since, Iriya 51, Broken Phantasm, fragments, và 17 Division. |
Ever since, she lived with father and grandparents and visited her mother in weekend. Từ đó, cô sống với bố và ông bà nội nhưng những ngày cuối tuần thì đến thăm mẹ. |
Ever since I left you, I've been losing faith in God. Kể từ khi rời bỏ anh, em đã mất đi lòng tin ở Chúa. |
She walked away, and he's been wanting her back ever since. Cô ta đã bỏ đi và hắn luôn muốn cô ta trở về từ khi đó. |
Ever since her husband died... she's been so... Từ khi chồng mất... con bé trở nên thật là... |
Ever since the southwest corner of Alexanderplatz. Kể từ góc Tây Nam của Alexanderplatz. |
I just love your writing, Tom, ever since Scorpio. Tôi yêu văn phong của anh, Tom, kể từ cuốn Scorpio. |
She has quadriplegic cerebral palsy, so ever since she was born, she could neither move nor talk. Cô ấy mắc chứng bại não liệt tứ chi, nên từ khi mới sinh ra, cô ấy đã không thể di chuyển hay giao tiếp. |
We have been classmates ever since junior high and he has always been an ass. Lão Tào học chung với tôi từ cấp II. Hắn ngang ngược và là một tên gian manh |
Ted refuses because he hated Blauman ever since they competed for a girl once at a party. Ted từ chối giúp đỡ Marshall vì ghét Blauman kể từ khi họ tranh giành một cô gái trong một bữa tiệc. |
Ever since you gave him those orders yesterday to cut through these waters... he's had the jitters. Kể từ khi bạn đã cho anh ta những đơn đặt hàng ngày hôm qua để cắt qua những vùng biển này... anh ấy có người hốt hoảng. |
Ever since I was in kindergarten Kể từ khi tôi còn ở trong vườn trẻ |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ever since trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ever since
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.