ethnicity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ethnicity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ethnicity trong Tiếng Anh.
Từ ethnicity trong Tiếng Anh có các nghĩa là dân tộc, 民族, chủng tộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ethnicity
dân tộcnoun (An ethnic group) That's the same first line, only more ethnic. Cùng một câu mở đầu, chỉ có điều dân tộc hơn. |
民族noun (An ethnic group) |
chủng tộcnoun It does not matter if they are of another race or ethnic group. Việc họ thuộc chủng tộc hay sắc tộc khác không thành vấn đề. |
Xem thêm ví dụ
Ethnic minorities currently comprise 19% of volunteers. Người thiểu số hiện chiếm 19% tổng số tình nguyện viên. |
The Malagasy ethnic group is often divided into 18 or more subgroups, of which the largest are the Merina of the central highlands. Dân tộc Malagasy thường được chia thành 18 hoặc nhiều hơn các phân nhóm, lớn nhất trong số đó là người Merina tại cao địa trung bộ. |
On that day, no matter where we came from, what God we prayed to or what race or ethnicity we were, we were united as one American family. Vào ngày hôm đó, bất kể chúng ta từ đâu đến, theo tôn giáo nào hay dân tộc nào, bất kể màu da chúng ta đoàn kết lại thành một gia đình Mỹ |
From the 1870s onwards this ethnic group also included other European immigrants: mainly Italians, Spaniards and Germans. Kể từ thập niên 1870 trở đi nhóm này cũng bao gồm các di dân gốc Âu khác: chủ yếu là người Ý, Tây Ban Nha và Đức. |
For example, Western culture includes countries in the Americas and Australasia, whose language and demographic ethnicity majorities are European. Ví dụ, văn hóa phương Tây bao gồm các quốc gia ở châu Mỹ và châu Úc, có ngôn ngữ và dân tộc thiểu số là người châu Âu. |
All are descended from various ethnic groups that have migrated to the islands since 1485. Tất cả có nguồn gốc từ các nhóm dân tộc khác nhau đã di cư đến quần đảo từ năm 1485. |
Eastern Equatoria state was home to several different ethnic groups. Đông Equatoria là nơi sinh sống của nhiều nhóm dân tộc khác nhau. |
By this, we mean content that promotes hate or violence towards groups based on race, ethnicity, nationality, religion, disability, gender, age, veteran status, or sexual orientation/gender identity. Theo chúng tôi, lời nói căm thù nghĩa là nội dung kích động thù địch hoặc bạo lực với các nhóm dựa trên chủng tộc, nguồn gốc dân tộc, quốc tịch, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, giới tính, tuổi tác, tình trạng cựu chiến binh hoặc khuynh hướng tình dục/bản dạng giới. |
Ali Rattansi, in his book Multiculturalism: A Very Short Introduction (2011) argues that Interculturalism offers a more fruitful way than conventional multiculturalism for different ethnic groups to co-exist in an atmosphere that encourages both better inter-ethnic understanding and civility; he provides useful examples of how interculturalist projects in the UK have shown in practice a constructive way forward for promoting multi-ethnic civility. Ali Rattansi, trong cuốn sách của ông Đa văn hóa: Một bài giới thiệu rất ngắn (2011) lập luận rằng liên văn hóa mang lại nhiều hiệu quả hơn so với đa văn hóa thông thường cho các nhóm dân tộc khác nhau để cùng tồn tại trong một bầu không khí khuyến khích sự hiểu biết và văn minh giữa các sắc tộc tốt hơn. |
Abengourou is primarily populated by the Anyi ethnic group, a branch of the Akan people who migrated to the region from Ghana. Thành phố Abengourou có dân cư chủ yếu là người Agni, một nhánh của người Akan di cư đến vùng này từ Ghana. |
Pakistan has a multicultural and multi-ethnic society and hosts one of the largest refugee populations in the world as well as a young population. Pakistan có một xã hội đa văn hoá và đa sắc tộc và là nơi tiếp đón một trong những cộng đồng người tị nạn lớn nhất thế giới cũng như một dân số trẻ. |
In December 1986, mass demonstrations by young ethnic Kazakhs, later called the Jeltoqsan riot, took place in Almaty to protest the replacement of the First Secretary of the Communist Party of the Kazakh SSR Dinmukhamed Konayev with Gennady Kolbin from the Russian SFSR. Tháng 12 năm 1986, những cuộc tuần hành lớn của các thanh niên sắc tộc Kazakh, sau này được gọi là cuộc nổi dậy Jeltoqsan, diễn ra ở Almaty để phản đối sự thay thế Thư ký thứ nhất của Đảng Cộng sản Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Xô viết Kazakh Dinmukhamed Konayev bằng Gennady Kolbin từ Liên bang Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Xô viết Nga. |
In England and Wales, the 2001 census included four sub-categories of mixed ethnic combinations: "White and Black Caribbean", "Mixed White and Black African", "Mixed White and Asian" and "Any other Mixed background", with the latter allowing people to write in their ethnicity. Ở Anh và xứ Wales, cuộc điều tra dân số năm 2001 bao gồm bốn loại kết hợp dân tộc hỗn hợp: "Caribe trắng và đen", "Hỗn hợp trắng và đen châu Phi", "Trắng hỗn hợp và châu Á" và "Bất kỳ nền hỗn hợp nào khác", với sau cho phép mọi người viết trong dân tộc của họ. |
"Burma's ethnic clashes leave 90,000 in need of food, says UN". Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2012. ^ “Burma’s ethnic clashes leave 90,000 in need of food, says UN”. |
A law originating from the 1789 revolution and reaffirmed in the 1958 French Constitution makes it illegal for the French state to collect data on ethnicity and ancestry. Một điều luật có nguồn gốc từ cách mạng năm 1789 và được tái xác nhận trong hiến pháp năm 1958 quy định sẽ là bất hợp pháp nếu nhà nước Pháp thu thập dữ liệu về dân tộc hoặc nguồn gốc. |
Ethnic tension has also plagued northern Ghana. Căng thẳng sắc tộc cũng tàn phát phía bắc Ghana. |
Outside of Cambodia, three distinct dialects are spoken by ethnic Khmers native to areas that were historically part of the Khmer Empire. Ngoài Campuchia, ba phương ngữ được sử dụng bởi người Khmer địa phương mà về mặt lịch sử từng là một phần của Đế quốc Khmer. |
The Beneš decrees were promulgated concerning ethnic Germans (see Potsdam Agreement) and ethnic Hungarians. Nghị định Beneš được công bố liên quan tới sắc tộc Đức (xem Thoả thuận Potsdam) và sắc tộc Hungary. |
There's ample evidence that gender- and ethnically diverse companies are more effective. Nhiều bằng chứng cho thấy các công ty đa dạng về giới tính và sắc tộc hoạt động có hiệu quả hơn. |
As a result, Argentines do not equate their nationality with ethnicity, but with citizenship and allegiance to Argentina. Kết quả là, người Argentina không đánh đồng quốc tịch của họ với dân tộc, nhưng với quốc tịch và lòng trung thành với Argentina. |
Einstein believed deeply that science should transcend national and ethnic divisions. Einstein thực sự tin rằng khoa học nên vượt qua sự phân biệt dân tộc và quốc gia. |
In other words, health psychologists understand health to be the product not only of biological processes (e.g., a virus, tumor, etc.) but also of psychological (e.g., thoughts and beliefs), behavioral (e.g., habits), and social processes (e.g., socioeconomic status and ethnicity). Nói cách khác, các nhà tâm lý học sức khỏe hiểu sức khỏe là sản phẩm không chỉ của các quá trình sinh học (ví dụ như, một loại virus, khối u,...) mà còn về tâm lý (ví dụ như, suy nghĩ và niềm tin), hành vi (như thói quen) và quá trình xã hội (ví dụ như tình trạng kinh tế xã hội và sắc tộc). |
For example, in Hmong communities in the United States, a Hmong dish may be largely based on a dish of a larger Asian ethnicity that also resides in the local community, such as the Chinese, Vietnamese, or Thai. Ví dụ, ở các cộng đồng người Hmong ở Hoa Kỳ, một món ăn của người Hmong có thể dựa phần lớn vào một món ăn có một dân tộc châu Á lớn hơn mà cũng cư trú trong cộng đồng địa phương như người Hoa, Tiếng Việt, hoặc tiếng Thái. |
The Israelites emerged from a dramatic social transformation that took place in the people of the central hill country of Canaan around 1200 BCE, with no signs of violent invasion or even of peaceful infiltration of a clearly defined ethnic group from elsewhere. Người Israel xuất hiện từ một quá trình chuyển biến xã hội sâu sắc diễn ra trong các cư dân tại vùng núi miền trung của Canaan khoảng năm 1200 TCN, không có dấu hiệu về xâm chiếm bạo lực hoặc thậm chí là xâm nhập hoà bình của một dân tộc xác định rõ ràng và đến từ nơi khác. |
That includes juvenile delinquency, due process for children involved in the criminal justice system, appropriate representation, and effective rehabilitative services; care and protection for children in state care; ensuring education for all children regardless of their race, gender, sexual orientation, gender identity, national origin, religion, disability, color, ethnicity, or other characteristics, and; health care and advocacy. Nó gồm tình trạng phạm tội vị thành niên, quy trình pháp lý cho trẻ em liên quan tới hệ thống pháp lý hình sự, sự đại diện thích hợp và các dịch vụ phục hồi hiệu quả; chăm sóc hay bảo vệ trẻ em trong các trung tâm chăm sóc của nhà nước; đảm bảo giáo dục cho mọi đứa trẻ không cần biết tới nguồn gốc, nòi giống, giới tính, sự tàn tật, hay khả năng, và chăm sóc sức khoẻ và biện hộ pháp lý. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ethnicity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ethnicity
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.