elevate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ elevate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elevate trong Tiếng Anh.
Từ elevate trong Tiếng Anh có các nghĩa là nâng lên, nâng cao, đưa lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ elevate
nâng lênadjective So they elevated it. Vì vậy đường ray được nâng lên trên cao. |
nâng caoadjective One who elevates himself or one who elevates others? Người nâng cao chính mình hay là người nâng cao người khác? |
đưa lênadjective |
Xem thêm ví dụ
And pray for God’s help to develop this elevated kind of love, which is a fruit of God’s holy spirit. —Proverbs 3:5, 6; John 17:3; Galatians 5:22; Hebrews 10:24, 25. Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25). |
Christians, breathing clean spiritual air on the elevated mountain of Jehovah’s pure worship, resist this inclination. Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này. |
The governments around the world are leaving it which opens the possibility that a well-coordinated cyberwar could quickly elevate to nuclear levels . Chính phủ các nước trên thế giới dường như đang bỏ ngỏ nó nên có thể mở đường cho một cuộc tấn công máy tính được tính toán rất kỹ và có thể nâng lên thành mức độ hạt nhân một cách nhanh chóng . |
In many ways, Maximinus was similar to the later Thraco-Roman emperors of the 3rd–5th century (Licinius, Galerius, Aureolus, Leo the Thracian, etc.), elevating themselves, via a military career, from the condition of a common soldier in one of the Roman legions to the foremost positions of political power. Bất luận thế nào thì Maximinus cũng tương tự như các vị hoàng đế người La Mã gốc Thracia vào thế kỷ thứ 3 đến thứ 5 (Licinius, Galerius, Aureolus, Leo I, v.v.), đều nắm quyền nhờ vào đường binh nghiệp từ lúc còn là một anh lính quèn của một trong những đạo quân lê dương La Mã đến khi nắm giữ các vị trí cao nhất của quyền bính. |
The Red Line has 29 stations, including 24 elevated (by means of a viaduct), four underground stations, and one at ground level. Red Line có 29 trạm, bao gồm 24 trạm trên cầu cạn, bốn trạm ngầm, và một trạm ở mặt đất. |
China World Trade Center Tower III is a supertall skyscraper with 81 floors, 4 underground floors, and 30 elevators in Beijing, China. China World Trade Center Tower III là một tòa nhà chọc trời siêu cao với 81 tầng, 4 tầng ngầm và 30 thang máy ở Bắc Kinh, Trung Quốc. |
An additional purpose of the Sabbath is to elevate our vision from the things of the world to the blessings of eternity. Một mục đích khác của ngày Sa Bát là để nâng cao tầm nhìn của chúng ta từ những sự việc của thế gian lên đến các phước lành vĩnh cửu. |
The Party Pass (open areas) sections are behind seats in each end zone and on a series of six elevated platforms connected by stairways. Các phần của Party Pass (khu vực mở) nằm sau ghế ở khu vực cuối và trên sáu nền tảng cao được nối bằng cầu thang. |
Before you go into the next stressful evaluative situation, for two minutes, try doing this, in the elevator, in a bathroom stall, at your desk behind closed doors. Trước khi bạn tiến vào một cuộc kiểm nghiệm căng thẳng, trong vòng 2 phút, thử làm thế này, trong thang máy, trong toilet, ở bàn của bạn ở sau cánh cửa đóng. |
It is mostly hilly landscape of the Lausitzer Bergland; the highest elevation is the Lausche with 793 m above sea level. Cảnh quan đồi núi ở huyện này có Lausitzer Bergland; Nơi cao nhất là Lausche cao 793 m trên mực nước biển. |
We'll elevate your legs for 10 minutes and you'll be good to go. Nâng chân trong vòng 10 phút nữa là cô có thể đi được rồi |
Komi ASSR was formed on 5 December 1936 upon the elevation of the Komi (Zyryan) Autonomous Oblast into an ASSR. Komi Tự trị Xô viết - Được thành lập vào ngày 5 tháng 12 năm 1936 sau khi nâng cao Vùng tự trị Komi (Zyryan) thành một Tự trị Xô viết. |
When Marcus died in 180 the throne passed to his son Commodus, who had been elevated to the rank of co-emperor in 177. Khi Marcus Aurelius qua đời vào năm 180, ngai vàng được trao tới tay con trai ông là Commodus, người cũng đã vươn tới ngôi vị đồng hoàng đế vào năm 177. |
Since the high court supervised the judiciary of the whole country, it seems logical that men who had made a name in lower courts would be elevated to a seat in the Sanhedrin. Vì tòa án tối cao giám sát hệ thống tư pháp trên toàn quốc, nên có vẻ hợp lý để kết luận là những người có uy tín trong các tòa án cấp thấp có thể được bổ nhiệm làm thành viên Tòa Công Luận. |
For example, if the operator presses the floor n button, the system will respond depending on whether the elevator is stopped or moving, going up or down, or if the door is open or closed, and other conditions. Ví dụ, nếu các nhà điều hành nhấn nút n tầng, hệ thống sẽ đáp ứng tùy thuộc vào việc các thang máy dừng lại hay di chuyển, đi lên hoặc xuống, hoặc nếu cửa đang mở hoặc đóng cửa, và các điều kiện khác. |
It is only known from high elevation forest (1,950 to 2,050 m) on Volcán Barva, Cordillera Central, Costa Rica. Nó chỉ được tìm thấy ở rừng có độ cao từ 1950-2050 mét ở Volcán Barva, Cordillera miền trung, Costa Rica. |
To show that none of his followers should elevate themselves above fellow believers, Jesus said: “You, do not you be called Rabbi, for one is your teacher, whereas all you are brothers. Để cho các môn đồ ngài thấy không ai được tự đề cao mình lên trên các anh em cùng đức tin, Chúa Giê-su nói: “Các ngươi đừng chịu người ta gọi mình bằng thầy; vì các ngươi chỉ có một Thầy, và các ngươi hết thảy đều là anh em. |
Although it is a simple, one-story structure, Myeongjeongjeon was built on an elevated stone yard that imbued it with the dignity of a main hall. Mặc dù nó rất đơn giản với một lối kiến trúc, Myeongjeongjeon được xây dựng trên một khuôn viên mang đậm phong cách của một chính điện. |
When an application requests higher privileges or "Run as administrator" is clicked, UAC will prompt for confirmation and, if consent is given (including administrator credentials if the account requesting the elevation is not a member of the administrators group), start the process using the unrestricted token. Khi một ứng dụng yêu cầu đặc quyền cao hơn hoặc "Run as administrator" được nhấp, UAC sẽ yêu cầu để xác nhận, và nếu đồng ý (bao gồm cả thông tin quản trị nếu tài khoản yêu cầu độ cao không phải là một thành viên của nhóm quản trị viên), bắt đầu quá trình sử dụng các mã thông báo không hạn chế. |
+ 48 The king then elevated Daniel and gave him many fine gifts, and he made him the ruler over all the province* of Babylon+ and the chief prefect over all the wise men of Babylon. + 48 Rồi vua thăng chức cho Đa-ni-ên, ban cho ông nhiều tặng vật quý, lập ông đứng đầu toàn bộ tỉnh Ba-by-lôn+ và làm quan cai quản của hết thảy những nhà thông thái Ba-by-lôn. |
The lofty true worship of Jehovah has been restored, firmly established, and elevated above any and all other types of religion. Sự thờ phượng thật và cao quý của Đức Giê-hô-va đã được phục hồi vững chắc ở một địa vị cao hơn bất cứ tôn giáo nào khác. |
Take the elevator down the hole. Đi thang máy ở cuối hành lang. |
(Maha Chakkraphat passed over tradition by elevating Phiren Thorathep instead of one of his sons; but he, when still Prince Thianracha, had himself never been titular ruler of Phitsanulok.) (Maha Chakkraphat đi qua truyền thống bằng cách nâng Phiren Thorathep thay vì một trong những người con trai của ông, nhưng ông, khi vẫn còn Hoàng tử Thianracha, đã tự bao giờ cai trị danh nghĩa của Phitsanulok.) |
It was a crappy little building in Midtown, but you'd be in the elevator, the elevator would open -- there'd be this little, small magic store. Nó chỉ là một căn nhà bé nhỏ xập xệ khu Midtown, nhưng bạn sẽ bước vào chiếc thang máy, chiếc thang máy sẽ mở ra -- và sẽ có cửa hàng đồ ảo thuật bé xinh này. |
Tickets cost NT$600 (US$19.42, as of 20 October 2018) and allow access to the 88th through 91st floors via high-speed elevator. Giá vé là NT$500 (US$17, tính đến 9 tháng 9 năm 2013) và cho phép tiếp cận từ tầng 88 đến 91 thông qua thang máy tốc độ cao. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elevate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới elevate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.