elastic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ elastic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elastic trong Tiếng Anh.
Từ elastic trong Tiếng Anh có các nghĩa là đàn hồi, co giãn, dây chun. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ elastic
đàn hồiadjective And this very elastic property is also very important. Và tính chất đàn hồi này cũng rất quan trọng. |
co giãnadjective We store potential energy to the elastic skin to make it move. Chúng tôi trữ thế năng vào lớp da co giãn để khiến nó di chuyển. |
dây chunadjective |
Xem thêm ví dụ
The video for Elastic Heart "courted controversy and plaudits in equal measure", with some commentators perceiving it to have pedophilic undertones due to the relative ages of the dancers. Video âm nhạc của Elastic Heart đã "nhận được sự bất đồng và sự khen ngợi dưới một tỷ lệ tương đương nhau", cùng với việc một số nhà phê bình nhận thấy rằng video có chứa một sự ái nhi ẩn ý xét về độ tuổi của các vũ công. |
Waist cinchers and waspies from the 1980s are a type of wide, laced belts with elastic fabric and soft plastic stiffeners. Áo nịt bụng và Latex từ những năm 1980 là một loại thắt lưng to, có dây thắt làm bằng vải co dãn và nhựa dẻo. |
Following the work of Thomas Young (1804) and Augustin-Jean Fresnel (1816), it was believed that light propagates as a transverse wave within an elastic medium called luminiferous aether. Nhờ vào các đóng góp của Thomas Young (1804) và Augustin-Jean Fresnel (1816) mà người ta cho rằng ánh sáng là sóng ngang lan truyền trong một môi trường đàn hồi gọi là ête. |
Water hammer can be analyzed by two different approaches—rigid column theory, which ignores compressibility of the fluid and elasticity of the walls of the pipe, or by a full analysis that includes elasticity. Búa nước có thể được phân tích bởi hai cách tiếp cận khác nhau – Thuyết cột chất lưu cứng (rigid column) bỏ qua tính nén của chất lưu và độ đàn hồi của thành ống, hoặc theo một phân tích đầy đủ có tính đến cả độ đàn hồi. |
But that is extremely constraining , especially when a country is at war , for example , when money needs to be more " elastic " - basically , when more money is needed to keep the economic wheels turning . Nhưng điều đó quá ràng buộc , ví dụ nhất là khi một quốc gia đang có chiến tranh , lúc này tiền cần " co giãn " nhiều hơn - về cơ bản , ấy là lúc cần thêm nhiều tiền hơn để giữ cho bánh xe kinh tế tiếp tục quay . |
And then we embed elastic. Và sau đó chúng ta nhúng đàn hồi. |
In October 2013, Sia released "Elastic Heart" featuring The Weeknd and Diplo for the soundtrack of the American film The Hunger Games: Catching Fire (2013). Vào tháng 10 năm 2013, Sia phát hành "Elastic Heart", với sự giúp đỡ của The Weeknd và Diplo, là nhạc phim của bộ phim Mỹ The Hunger Games: Bắt lửa (2013). |
Inside the chromatophore cell, pigment granules are enclosed in an elastic sac, called the cytoelastic sacculus. Bên trong tế bào sắc tố, các hạt sắc tố được đặt trong một túi đàn hồi, được gọi là cytoelastic sacculus. |
Many of the arrests have come under Vietnam Penal Code article 258, one of several vague and elastic legal provisions routinely used to prosecute people for exercising their right to freedom of expression. Rất nhiều vụ bắt giữ được áp dụng theo điều 258 của Bộ Luật Hình sự Việt Nam, một trong các điều luật mơ hồ và có độ co giãn cao thường được dùng để đàn áp những người thực thi quyền tự do ngôn luận. |
For the first time, we can have elastomers that are high elasticity or high dampening. Lần đầu tiên, chúng ta có thể có những chất đàn hồi có tính co giãn cao hoặc giữ ẩm cao. |
Designers improved on the design of the Batsuit from Batman Begins, adding wide elastic banding to help bind the costume to Bale, and suggest more sophisticated technology. Các nhà thiết kế đã cải tiến kiểu dáng của bộ Batsuit từ Batman Begins khi thêm băng đàn hồi rộng để giúp bó chặt bộ trang phục vào người Bale và đề xuất thêm những công nghệ tinh xảo hơn. |
It illustrates the concept of taxable income elasticity—i.e., taxable income changes in response to changes in the rate of taxation. Nó minh họa khái niệm độ co giãn của thu nhập chịu thuế—nghĩa là, thu nhập chịu thuế sẽ thay đổi theo các thay đổi trong việc áp dụng thuế suất. |
Newton developed the ideas of universal gravitation, Newtonian mechanics, and calculus, and Robert Hooke his eponymously named law of elasticity. Newton phát triển các khái niệm về vạn vật hấp dẫn, cơ học Newton, và vi tích phân, và họ của Robert Hooke được đặt cho luật hồi phục. |
Whether elastic or inelastic scatter occurs is dependent on the speed of the neutron, whether fast or thermal or somewhere in between. Cả tán xạ đàn hồi hoặc không đàn hồi xảy ra tùy thuộc vào tốc độ của neutron, dù neutron nhanh hay nhiệt, hoặc trạng thái trung gian nào đó ở giữa. |
They decided to combine the strongest material produced by the plant kingdom with the most elastic material produced by the insect kingdom -- nanocellulose with resilin. Chúng tôi quyết định ghép chất liệu mạnh mẽ nhất được tạo ra từ thực vật với chất đàn hồi nhất được tạo ra từ côn trùng -- tức là nonocellulose và resinlin. |
Elastic deformation, however, is an approximation and its quality depends on the time frame considered and loading speed. Cần lưu ý biến dạng đàn hồi là xấp xỉ và chất lượng của nó tùy thuộc vào thời gian xem xét và tốc độ đặt tải. |
And what's interesting is if you look at the price elasticity, if you look at the correlation between these two, as the anti-retrovirals come down, the number of people you can treat goes radically up. Và điều thú vị là nếu bạn nhìn vào độ co giãn giá, nếu bạn nhìn vào sự tương quan giữa hai thứ, như thuốc chống virus đi xuống, số lượng người bạn có thể trị liệu tăng lên đáng kẻ. |
And just as we speak of elastic objects, and say they possess the property of elasticity, electric objects possess the property of electricity. Và ngay khi ta nói đến các vật thể đàn hồi, tức là muốn nói đến tính chất đàn hồi của vật, các vật tích điện cũng mang tính chất điện. |
Hassan had pulled the wide elastic band all the way back. Hassan đã kéo giãn rộng hết mức dây cao su về phía sau. |
In simple words, resilin, which is a protein, is the most elastic rubber on Earth. Nói cách đơn giản, reslin, một loại protein, là cao su đàn hồi nhất trên Trái Đất. |
After the procedure , the elastic band is removed . Sau khi lấy máu xong , trẻ sẽ được tháo dây băng |
It generated the singles "Chandelier", "Big Girls Cry", Sia's solo version of "Elastic Heart", and "Fire Meet Gasoline". Album đã phát hành các đĩa đơn "Chandelier", "Big Girls Cry", phiên bản đơn ca của Sia của "Elastic Heart", và "Fire Meet Gasoline". |
Lets make the simplest possible model of an elastic beam. Hãy làm các mô hình đơn giản nhất của một chùm đàn hồi |
He is remembered today largely for the law of Dulong and Petit, although he was much-lauded by his contemporaries for his studies into the elasticity of steam, conduction of heat, and specific heats of gases. Ông được biết đến cho tới ngày nay phần lớn nhờ vào Định luật Dulong-Petit, mặc dù ông được nhiều người tán thành vì những nghiên cứu của ông về tính đàn hồi của hơi nước, dẫn nhiệt và khí nóng đặc biệt. |
In the United States, "Elastic Heart" debuted at number 17 on the Billboard Hot 100 on the issue chart dated 24 January 2015, becoming the week's "Hot Shot Debut". Tại Hoa Kỳ, "Elastic Heart" ra mắt ở vị trí thứ 17 trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100 vào ngày 24 tháng 1 năm 2015, và ngay lập tức trở thành một "Hot Shot Debut" (bài hát ra mắt lần đầu tiên hot nhất trên bảng xếp hạng tuần). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elastic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới elastic
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.