effervescent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ effervescent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ effervescent trong Tiếng Anh.

Từ effervescent trong Tiếng Anh có các nghĩa là sủi bong bóng, sủi, sôi nổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ effervescent

sủi bong bóng

adjective

sủi

adjective

They're starting to effervesce.
Chúng bắt đầu sủi bọt.

sôi nổi

adjective

Xem thêm ví dụ

Stephen Thomas Erlewine of Allmusic stated "Perhaps they're playing by the rules more than they did on Lines, but that's a good thing: they're letting themselves act like kids, not adults, winding up with a clutch of lively, effervescent pop."
Stephen Thomas Erlewine từ Allmusic bày tỏ: "Có lẽ họ đang chơi theo các quy tắc hơn là họ đã làm trong Lines, nhưng đó lại là một điều tốt: họ đang để cho mình hành động như những đứa trẻ, chứ không phải là những người trưởng thành, thực hiện chúng với một loạt các giai điệu pop sinh động, sôi nổi."
Sarah H. Grant of Consequence of Sound reflected that, "the effervescence of her breakthrough Good Girl Gone Bad is lost to some hopeless place", citing "Pour It Up" as an example.
Sarah H. Grant của Consequence of Sound cho rằng "Sự sôi nổi của thời kỳ bùng nổ Good Girl Gone Bad đã bị thất lạc ở một nơi vô vọng" và "'Pour It Up' là một ví dụ điển hình cho sự mất tích đó".
They're starting to effervesce.
Chúng bắt đầu sủi bọt.
AG: Effervescence -- like champagne.
Sự sục sôi như một ly rượu sâm-banh vậy
The affair was described to the messenger with all the effervescence of enthusiasm.
Mọi việc được kể lại cho vị phái viên với tất cả sự tưng bừng cuồng nhiệt.
Jon Dolan from Rolling Stone noted that the "sunny effervescence" from Teenage Dream was present on the song.
Jon Dolan từ tạp chí Rolling Stone đã lưu ý rằng sự "sôi nổi tươi nắng" từ album Teenage Dream đã xuất hiện trong bài hát.
In the 19th century, natural gas was usually obtained as a by-product of producing oil, since the small, light gas carbon chains came out of solution as the extracted fluids underwent pressure reduction from the reservoir to the surface, similar to uncapping a soft drink bottle where the carbon dioxide effervesces.
Trong thế kỷ 19, khí thiên nhiên thường được xem như một sản phẩm phụ của việc sản xuất dầu, vì các chuỗi khí cacbon nhỏ, nhẹ đi ra từ dung dịch khi các chất lỏng chiết xuất trải qua việc giảm áp suất từ hồ chứa xuống bề mặt.
MB: So I love the effervescence, bubbling up.
Vì vậy tôi rất yêu thích sự sục sôi này nổi lên
This leads into the lively and effervescent finale, the whole of which is in E major and whose opening is marked by a trumpet fanfare.
Đây dẫn đến một chương kết sinh động và sôi nổi, toàn chương trong giọng Mi trưởng và mở đầu được đánh dấu bằng tiếng kèn lệnh của trumpet.
USA Today gave the song a positive review, calling it "an effervescent toast to summer fun".
USA Today có những phản hồi tích cực đến ca khúc này, gọi nó là "ly rượu mừng sôi nổi gửi đến mùa hè vui nhộn".
Around 1668, Perignon used strong bottles, invented a more efficient cork (and one that could contain the effervescence in those strong bottles), and began developing the technique of blending the contents.
Khoảng năm 1668, Perignon sử dụng các chai khỏe, và phát minh ra một loại nút chai mới, sau đó ông bắt đầu phát triển kỹ thuật pha trộn lượng rượu.
It's an effervescent inhaler.
Đó là một cái máy đẩy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ effervescent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.