efface trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ efface trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ efface trong Tiếng Anh.

Từ efface trong Tiếng Anh có các nghĩa là xoá bỏ, xoá, át. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ efface

xoá bỏ

verb

xoá

verb

át

noun

Xem thêm ví dụ

With his self-effacing sense of humor, combined with complete comfort with who he is, President Monson would occasionally say he didn’t need to worry about which side of the railroad tracks he was from because he grew up between the railroad tracks.
Với óc hài hước đầy khiêm tốn, kết hợp với cảm giác thoải mái hoàn toàn về con người mình, Chủ Tịch Monson thỉnh thoảng nói ông không cần phải lo lắng về việc ông lớn lên ở khu vực nhà giàu hay nhà nghèo---vì ông lớn lên ở giữa khu vực nhà giàu và nhà nghèo.
After all, he would never allow the Devil to efface true worshipers from the earth!
Suy cho cùng, Ngài không bao giờ cho phép Ma-quỉ tận diệt những người thờ phượng thật khỏi trái đất!
In his first speech, Eliphaz asked: “Where have the upright ever been effaced?”
Trong lần nói đầu tiên, Ê-li-pha hỏi: “Đâu có người ngay-thẳng lại bị trừ-diệt?”
Close to the Universal Sovereign, the seraphs are all the more self-effacing, so as not to distract from God’s personal glory.
Đứng chầu gần Đấng Chủ Tể Hoàn Vũ, các sê-ra-phim khiêm tốn tột độ để sự vinh hiển qui về một mình Đức Chúa Trời.
Perowne did not agree with these arguments, since he did not “wish to efface a single character” of God’s revelation to man.
Ông Perowne không đồng ý với những lý lẽ này, vì ông không “muốn xóa đi dù cho một chữ cái nào” mà Đức Chúa Trời đã tiết lộ cho loài người.
First, Jehovah will never allow his loyal servants to be effaced from the earth.
Thứ nhất, Đức Giê-hô-va sẽ chẳng bao giờ cho phép những tôi tớ trung thành của Ngài bị diệt sạch khỏi mặt đất.
Beyond this self-effacing act, they emphatically proclaimed God’s holiness.
Qua hành động tự nép mình này họ nhấn mạnh đến sự thánh khiết của Đức Chúa Trời.
John Berger describes the work as "a blizzard of white, grey, purplish paint ... a terrible blizzard of loss which will forever efface her features.
John Berger mô tả tác phẩm như một "cơn bão tuyết của màu trắng, xám, sắc tía ảm đạm... một trận bão tuyết khổng lồ của sự mất mát sẽ xóa nhòa dấu vết của cô.
Old Guinardon, bearded and long-haired, looked like Father Time effacing the works of man’s genius.
Ông già Guinardon, râu mọc xồm xoàm, trông giống như thần Thời gian* đương xóa bỏ các công trình của thiên tài.
And where have the upright ever been effaced?
Đâu có người ngay-thẳng lại bị trừ-diệt?
God also said: “By now I could have thrust my hand out that I might strike you and your people with pestilence and that you might be effaced from the earth.
Đức Chúa Trời cũng phán: “Nếu bây giờ, ta đã giơ tay ra hành-hại ngươi bịnh dịch, thì ngươi cùng dân ngươi đều đã bị diệt khỏi đất rồi.
15 Psalm 83 mentions a number of nations, including Moab, Ammon, and Assyria, who put on great airs against Israel, and braggingly stated: “Come and let us efface them from being a nation, that the name of Israel may be remembered no more.”
15 Bài Thi-thiên số 83 nói đến một số nước, kể cả Mô-áp, Am-môn và A-si-ri, là những nước đã khoe mình kiêu ngạo chống lại Y-sơ-ra-ên, và khoe khoang phán rằng: “Hãy đến tuyệt-diệt chúng nó đến nỗi không còn làm nước, hầu cho danh Y-sơ-ra-ên không còn được kỷ-niệm nữa” (Thi-thiên 83:4).
If I was not a self-effacing Brit, I would mention the book myself, and I would add that it's available in paperback.
Nếu tôi không khiêm tốn, tôi đã tự đề cập tới cuốn sách của chính mình và tôi muốn nói thêm rằng nó là một loại sách rẻ tiền.
In fact, the book Good to Great notes that company leaders who have achieved long-term success “display a compelling modesty, are self-effacing and understated.
Sách Good to Great ghi nhận rằng một số nhà lãnh đạo của các công ty đã đạt được thành công lâu dài “có tính khiêm tốn thật sự, không phô trương, không tự thổi phồng về mình.
The dance of our glances, challenge, abdication, effacement, the perfume of our consternation.
Điệu nhảy những cái liếc mắt, thách thức trách nhiệm, sự lu mờ, hương thơm của sự lấp lánh.
But to us, we're sort of trying to evoke a self-effacing gesture, as if there's a little person with outstretched arms behind this enormous piece of paper.
Nhưng với chúng tôi, chúng tôi đang cố gắng gợi lại cử chỉ không muốn gây sự chú ý, như là có một người nhỏ với cánh tay vươn dài đằng sau tấm giấy lớn.
When warning of the seventh, Jehovah told Pharaoh that he could easily have effaced Pharaoh and his people from the earth.
Khi báo trước về tai vạ thứ bảy Đức Giê-hô-va nói với Pha-ra-ôn Ngài có thể dễ dàng diệt trừ Pha-ra-ôn và dân tộc của hắn khỏi mặt đất.
If I was not a self- effacing Brit, I would mention the book myself, and I would add that it's available in paperback.
Nếu tôi không khiêm tốn, tôi đã tự đề cập tới cuốn sách của chính mình và tôi muốn nói thêm rằng nó là một loại sách rẻ tiền.
For by now I could have thrust my hand out that I might strike you and your people with pestilence and that you might be effaced from the earth.
Nếu bây giờ, ta đã giơ tay ra hành-hại ngươi bịnh dịch, thì ngươi cùng dân ngươi đều đã bị diệt khỏi đất rồi.
22 How wonderful it will be to live in an earth in which human life abounds to the full and where all the stages of the dying process due to the original sin of Adam will have been effaced!
22 Thật là tuyệt diệu biết bao được sống trên một trái đất, nơi tràn ngập sự sống loài người và mọi tiến trình dẫn đến sự chết do tội lỗi nguyên thủy của A-đam sẽ bị tẩy xóa!
The bridge over the Minho is essentially of Roman date, though many repairs over the centuries have effaced its Roman character.
Cây cây cầu bắc qua các Minho cơ bản được xây thời La Mã, mặc dù sửa chữa nhiều qua nhiều thế kỷ đã làm lu mờ đặc điểm La Mã của nó.
Avoid the temptation to be too modest or self-effacing.
Tránh tỏ ra quá khiêm tốn hoặc khiêm nhường.
So is it not possible that thousands of years of geologic activity has effaced much of the evidence for the Flood?
Vậy hàng ngàn năm biến đổi về địa chất đã có thể xóa bỏ phần lớn bằng chứng về Nước Lụt, có phải vậy không?
Through Moses, he told Pharaoh: “By now I could have thrust my hand out that I might strike you and your people with pestilence and that you might be effaced from the earth.
Qua trung gian Môi-se Ngài nói với Pha-ra-ôn: “Nếu bây giờ, ta đã giơ tay ra hành-hại ngươi bịnh dịch, thì ngươi cùng dân ngươi đều đã bị diệt khỏi đất rồi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ efface trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.