ectopic pregnancy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ectopic pregnancy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ectopic pregnancy trong Tiếng Anh.
Từ ectopic pregnancy trong Tiếng Anh có nghĩa là Thai ngoài tử cung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ectopic pregnancy
Thai ngoài tử cungnoun (female reproductive system disease characterized by the implantation of the embryo outside the uterine cavity) |
Xem thêm ví dụ
Detection of ectopic pregnancy is typically by blood tests for human chorionic gonadotropin (hCG) and ultrasound. Phát hiện mang thai ngoài tử cung thường là bằng cách xét nghiệm máu cho gonadotropin màng đệm người (hCG) và siêu âm. |
While some ectopic pregnancies will resolve without treatment, this approach has not been well studied as of 2014. Trong khi một số thai ngoài tử cung sẽ tự giải quyết mà không cần điều trị, phương pháp này đã không được nghiên cứu như tính đến năm 2014. |
For women who undergo reversal of tubal sterilization, the risk of ectopic pregnancy is high.” —Contemporary OB/ GYN, June 1998. Đối với phụ nữ được giải phẫu để phục hồi khả năng sinh sản sau khi đã buộc ống dẫn trứng thì có nhiều nguy cơ mang thai ngoài tử cung”.—Contemporary OB/GYN, Tháng 6-1998. |
But not the vitamin deficiency or the ectopic pregnancy. Nhưng không giải thích việc thiếu hụt vitamin và lệch vị thai. |
Most ectopic pregnancies (90%) occur in the Fallopian tube which are known as tubal pregnancies. Hầu hết các thai ngoài tử cung (90%) xảy ra trong ống dẫn trứng (Fallopian) được gọi là thai ngoài ống tử cung. |
The newly fertilized egg might grow in a Fallopian tube (an ectopic pregnancy) or might travel into the womb. Trứng vừa được thụ tinh có thể phát triển trong ống dẫn trứng (thai ngoài tử cung) hoặc di chuyển vào tử cung. |
The rate of ectopic pregnancy is about 1 and 2% that of live births in developed countries, though it may be as high as 4% among those using assisted reproductive technology. Tỷ lệ mang thai ngoài tử cung là khoảng 1 và 2% của ca sinh tự nhiên tại các nước đang phát triển, mặc dù nó có thể cao tới 4% trong số những người sử dụng công nghệ hỗ trợ sinh sản. |
It can lead to pelvic adhesions and scar tissue that develops between internal organs , causing ongoing pelvic pain and the possibility of an ectopic pregnancy ( the fertilized egg becomes implanted outside the uterus ) . Nó có thể dẫn đến dính xương chậu và mô sẹo phát triển giữa các cơ quan nội tạng , gây ra đau xương chậu phát triển và khả năng mang thai ngoài tử cung ( trứng được thụ tinh bám vào bên ngoài tử cung ) . |
PID can cause scarring inside the reproductive organs, which can later cause serious complications, including chronic pelvic pain, difficulty becoming pregnant, ectopic (tubal) pregnancy, and other dangerous complications of pregnancy. PID có thể gây ra sẹo bên trong cơ quan sinh sản, sau này có thể gây ra các biến chứng nghiêm trọng, bao gồm đau mạn tính vùng chậu, khó mang thai, thai ngoài tử cung (ống dẫn trứng) và những biến chứng nguy hiểm khác của thai kỳ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ectopic pregnancy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ectopic pregnancy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.